Trong đó ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 20.25, các ngành thuộc nhóm ngành kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 điểm – 20 điểm. Điểm chuẩn các ngành năm 2019 tăng hơn năm 2018 từ 0,5 điểm – 3 điểm, ngành có mức tăng cao nhất 3 điểm là ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, cụ thể:
STT |
Mã |
Tên Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn học bạ 2019 |
Điểm |
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, D07, B00 |
66.00 |
20.25 |
2 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
A00, A01, D07, B00 |
60.00 |
16.55 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, D07, B00 |
54.00 |
15.00 |
4 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
A00, A01, D07, B00 |
54.00 |
15.60 |
5 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
A00, A01, D07, B00 |
58.00 |
17.00 |
6 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
A00, A01, D07, B00 |
58.00 |
16.50 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
62.00 |
18.00 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
62.00 |
18.00 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
64.00 |
19.00 |
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D10 |
60.00 |
18.00 |
11 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D10 |
60.00 |
18.00 |
12 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D10 |
62.00 |
20.00 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D10 |
60.00 |
17.05 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D09, D10 |
64.00 |
19.75 |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
62.00 |
16.50 |
16 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
54.00 |
15.05 |
17 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01, D07 |
54.00 |
16.00 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
58.00 |
16.00 |
19 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
54.00 |
16.00 |
20 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
54.00 |
16.00 |
21 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, D07, B00 |
60.00 |
16.10 |
22 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
A00, A01, D07, B00 |
54.00 |
15.10 |
23 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01, D07 |
58.00 |
16.50 |
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A01, D07, B00 |
60.00 |
16.05 |
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
54.00 |
16.05 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
54.00 |
16.00 |
Điểm thi được tính cho thí sinh KV3 và không thuộc đối tượng ưu tiên, các thí sinh thuộc các khu vực khác và thuộc đối tượng ưu tiên thì được hưởng chính sách ưu tiên điểm theo quy định.
Danh sách thí sinh trúng tuyển được nhà trường cập nhật trên website: tuyensinh.hufi.edu.vn vào sáng ngày 9/8/2019.
Thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận điểm thi để xác nhận nhập học về trường theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường trước 17h00 ngày 15/08/2019 tại địa chỉ 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh,Q.Tân Phú.
Thí sinh trúng tuyển có nộp giấy xác nhận điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 bản chính để nhận giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học tại Trường từ ngày 9/8.