Phương thức tuyển sinh Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân tuyển sinh theo 3 phương thức:
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
- Đối với các ngành chung:
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
Sinh viên Đại học Duy Tân (Ảnh: DDT)
* Phương thức 3: Xét kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12 vào tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa).
- Đối với các ngành chung:
Điểm xét tuyển = điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3
Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)
Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
+ Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;
Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (đợt 1: ngày 30/6 và 01/7/2018, đợt 2: ngày 14 và 15/7/2018) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.
Tên ngành, chuyên ngành và môn xét tuyển
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI XÉT TUYỂN THEO HAI PHƯƠNG THỨC |
||||||
TT |
KHỐI |
MÔN 1 |
MÔN 2 |
MÔN 3 |
HỌC BẠ THPT |
THPT QG |
1 |
A00 |
TOÁN |
LÝ |
HÓA |
X |
X |
2 |
A01 |
TOÁN |
LÝ |
ANH |
X |
|
3 |
A02 |
TOÁN |
LÝ |
SINH |
X |
|
4 |
A16 |
TOÁN |
KHTN |
VĂN |
X |
|
5 |
B00 |
TOÁN |
HÓA |
SINH |
X |
X |
6 |
B03 |
TOÁN |
SINH |
VĂN |
X |
X |
7 |
B08 |
TOÁN |
SINH |
ANH |
X |
|
8 |
C00 |
VĂN |
SỬ |
ĐỊA |
X |
X |
9 |
C01 |
VĂN |
TOÁN |
LÝ |
X |
X |
10 |
C02 |
VĂN |
TOÁN |
HÓA |
X |
X |
11 |
C15 |
VĂN |
TOÁN |
KHXH |
X |
|
12 |
D01 |
VĂN |
TOÁN |
ANH |
X |
X |
13 |
D04 |
VĂN |
TOÁN |
TIẾNG TRUNG |
X |
X |
14 |
D14 |
VĂN |
SỬ |
ANH |
X |
X |
15 |
D15 |
VĂN |
ĐỊA |
ANH |
X |
X |
16 |
D65 |
VĂN |
SỬ |
TIẾNG TRUNG |
X |
|
17 |
D72 |
VĂN |
KHTN |
ANH |
X |
|
18 |
D90 |
TOÁN |
KHTN |
ANH |
X |
|
19 |
V00 |
TOÁN |
LÝ |
VẼ |
X |
X |
20 |
V01 |
TOÁN |
VĂN |
VẼ |
X |
X |
21 |
V02 |
TOÁN |
KHTN |
VẼ |
X |
|
22 |
V03 |
TOÁN |
KHXH |
VẼ |
X |
Chương trình đào tạo trong nước
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 |
|||
1 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
7480103 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
|||
+ Công nghệ Phần mềm |
102 |
|||
+ Big Data & Machine Learning * |
115 |
|||
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia |
111 |
|||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin có chuyên ngành: |
7340405 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Hệ thống Thông tin |
410 |
|||
3 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
7510301 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Điện tự động |
110 |
|||
+ Hệ thống Nhúng * |
114 |
|||
+ Điện tử - Viễn thông |
109 |
|||
4 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
7340101 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||
+ Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
|||
+ Kinh doanh thương mại |
412 |
|||
5 |
Ngành Tài chính - Ngân hành có chuyên ngành: |
7340201 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|||
+ Ngân hàng |
404 |
|||
6 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
7340301 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Kế toán Kiểm toán |
405 |
|||
+ Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|||
7 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: |
7580201 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành: |
7510102 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Xây dựng cầu đường |
106 |
|||
+ Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||
9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
7510406 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hoá, Sinh 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Toán, Hóa, Sinh |
+ Công nghệ & kỹ thuật môi trường |
301 |
|||
10 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
7540101 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hoá, Sinh 4. Văn, Toán, Lý |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Toán, Hóa, Sinh |
+ Công nghệ thực phẩm |
306 |
|||
11 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có chuyên ngành: |
7850101 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hoá, Sinh 4.Văn, Toán, KHXH |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Toán, Hóa, Sinh |
+ Quản lý tài nguyên và môi trường |
307 |
|||
12 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành: |
7810103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh, 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||
13 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
7720301 |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Toán, KHTN, Văn 3. Toán, Hoá, Sinh 4. Toán, Sinh, Văn |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Sinh, Văn 4. Văn, Toán, Hoá |
+ Điều dưỡng đa khoa |
302 |
|||
14 |
Ngành Dược học có chuyên ngành: |
7720201 |
1.Toán, Lý, Hoá 2. Toán, KHTN, Văn 3. Toán, Hoá, Sinh 4. Toán, Sinh, Văn |
Không xét học bạ |
+ Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|||
15 |
Ngành Y Đa khoa có chuyên ngành: |
7720101 |
1. Toán, KHTN, Văn 2. Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, KHTN, Anh 4. Toán, Sinh, Anh |
Không xét học bạ |
+ Bác sĩ đa khoa |
305 |
|||
16 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
7229030 |
1.Văn, Sử, Địa 2.Văn, Toán, KHXH 3. Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Văn - Báo chí |
601 |
|||
17 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
7310630 |
1.Văn, Sử, Địa 2.Văn, Toán, KHXH 3.Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Văn hoá du lịch |
605 |
|||
18 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
7320104 |
1.Văn, Sử, Địa 2.Văn, Toán, KHXH 3. Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Truyền thông đa phương tiện |
607 |
|||
19 |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành: |
7310206 |
1.Văn, Sử, Địa 2.Văn, Toán, KHXH 3. Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Quan hệ quốc tế |
608 |
|||
20 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
7220201 |
1. Văn, Toán, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4.Văn, KHTN, Anh |
1.Văn, Toán, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
702 |
|||
+ Tiếng Anh Du lịch |
703 |
|||
21 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
7580102 |
1.Toán, Lý, Vẽ MT 2.Toán, Văn, Vẽ MT 3.Toán, KHTN, Vẽ MT 4.Toán, KHXH, Vẽ MT |
1.Toán, Lý, Vẽ MT 2.Toán, Văn, Vẽ MT |
+ Kiến trúc công trình |
107 |
|||
+ Kiến trúc nội thất |
108 |
|||
22 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
7380107 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh |
+ Luật kinh tế |
609 |
|||
23 |
Ngành Luật có chuyên ngành |
7380101 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh |
+ Luật học * |
606 |
|||
24 |
Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
7720501 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, KHTN, Anh |
Không xét học bạ |
+ Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT * |
304 |
|||
25 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có chuyên ngành |
7220204 |
1.Văn, Toán, Anh 2.Văn, Toán, Tiếng Trung 3.Văn, Sử, Tiếng Trung 4.Văn, KHTN, Anh |
1.Văn, Toán, Anh 2.Văn, Toán, Tiếng Trung 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Tiếng Trung Quốc * |
703 |
|||
26 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành |
7420201 |
1.Toán, Sinh, Anh 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Anh, KHTN |
1.Toán, Lý, Sinh 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Sinh, Văn 4.Toán, Sinh, Anh |
+ Công nghệ Sinh học * |
310 |
|||
Chú thích: (*) Ngành mới |