Theo đó, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM sẽ tuyển sinh theo 3 phương thức tại cơ sở TPHCM. Tại Phân hiệu của trường tại Quảng Ngãi, trường tuyển sinh theo 2 phương thức.
Phương thức xét tuyển
Tại cơ sở TPHCM trường sử dụng 03 phương thức xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 (từ 60% đến 85% chỉ tiêu)
* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (từ 10% đến 30% chỉ tiêu)
Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50.
* Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2020 (từ 5% đến 10% chỉ tiêu).
Ngoài ra Trường xét tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý… học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM dạy thực hành trên máy tiện, phay CNC (Ảnh: HUI)
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi trường sử dụng 02 phương thức xét tuyển:
* Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 (50% chỉ tiêu)
* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 (50% chỉ tiêu).
Trường Đại học Công nghiệp xét tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở TPHCM
STT |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, C01, D90 |
|
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu. |
7480201 |
7480103C |
A00, C01, D01, D90 |
16 |
Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, C02, D07 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
18 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
19 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
20 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động |
7510406 |
7510406C |
A00, B00, C02, D07 |
22 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
24 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
28 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
|
31 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D96 |
|
33 |
Luật quốc tế |
7380108 |
A00, C00, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
STT |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
Tuyển sinh 2020: Đại học Nguyễn Tất Thành mở thêm 4 ngành mới - Năm 2020, trường Đại học Nguyễn Tất Thành dự kiến tuyển sinh 6.250 chỉ tiêu bậc đại học chính quy.
Tuyển sinh 2020: Đại học Hùng Vương TPHCM tuyển cả học sinh phổ thông và trung cấp - Trường Đại học Hùng Vương TPHCM (HVUH) dự kiến tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy trong năm 2020.
Tuyển sinh 2020: Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh theo 5 phương thức - Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) tuyển sinh bậc đại học chính quy năm 2020 với 2.800 chỉ tiêu (bao gồm có 600 chỉ ...