Chờ...

Các trường ĐH tiếp tục xét tuyển bằng học bạ đến ngày 10/8

(VOH) - Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF) vẫn còn triển khai phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đến ngày 10/8.

Để xét tuyển học bạ tại UEF, thí sinh cần tốt nghiệp THPT, đồng thời có tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ đại học. Thủ tục hồ sơ bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, Bản học bạ photo công chứng, Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM, tuyển sinh 2018, điểm chuẩn

Các mức học bổng tuyển sinh tại UEF năm 2018

Năm nay, UEF trao tặng các suất học bổng không giới hạn số lượng, có giá trị từ 25%, 50% đến 100% học phí khi tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển của thí sinh đạt từ 21 điểm trở lên.

* Tại Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH), phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 xét theo tổ hợp 03 môn; điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Với 04 tổ hợp môn xét tuyển cho mỗi ngành, thí sinh có thể linh hoạt chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất, qua đó tối đa cơ hội trúng tuyển của bản thân.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt đến ngày 10/8 của các ngành tại HUTECH cụ thể như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm
xét tuyển

1

Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)


20

D07 (Toán, Hóa, Anh)

22

2

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)


18

D07 (Toán, Hóa, Anh)

20

3

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)


18

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

20

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)


18

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

19.5

5

Thú y

7640101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)


18

D07 (Toán, Hóa, Anh)

19

6

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C01 (Toán, Văn, Lý)

21

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19.5

8

Kỹ thuật điện

7520201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19.5

10

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

11

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

21

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

18.5

13

Công nghệ thông tin

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19

14

An toàn thông tin

7480202

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

20.5

15

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

20

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19

17

Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông

7580205

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

18

Quản lý xây dựng

7580302

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19

19

Kinh tế xây dựng

7580301

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C01 (Toán, Văn, Lý)

22

20

Công nghệ dệt, may

7540204

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

21

21

Kế toán

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

22

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

23

Tâm lý học

7310401

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

19

24

Marketing

7340115

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

25

Quản trị kinh doanh

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

18.5

26

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

C00  (Văn, Sử, Địa)

19.5

27

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

28

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

29

Quản trị nhà hàng & dịch vụ 
ăn uống

7810202

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

30

 Luật kinh tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

31

Kiến trúc

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)


18

32

Thiết kế nội thất

7580108

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)


18

33

Thiết kế thời trang

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)


18

34

Thiết kế đồ họa

7210403

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)


18

35

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D15 (Văn, Địa, Anh)


18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

36

Đông phương học

7310608

C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)


18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

37

Việt Nam học 

7310630

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)


18

38

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)


18

39

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)


18

40

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)


18

D14 (Văn, Sử, Anh)

18.5

 

Hồ sơ xét tuyển học bạ đợt gồm:

1/ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH)

2/ Bản photo công chứng học bạ THPT

3/ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

Riêng với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ tại HUTECH (vào các ngày 4/8 và 18/8) hoặc nộp phiếu điểm Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.