Để xét tuyển học bạ tại UEF, thí sinh cần tốt nghiệp THPT, đồng thời có tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ đại học. Thủ tục hồ sơ bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, Bản học bạ photo công chứng, Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Viện Đào tạo Quốc tế NTT xét tuyển học bạ đến 13/8
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển bằng học bạ đến 21/8
Các mức học bổng tuyển sinh tại UEF năm 2018
Năm nay, UEF trao tặng các suất học bổng không giới hạn số lượng, có giá trị từ 25%, 50% đến 100% học phí khi tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển của thí sinh đạt từ 21 điểm trở lên.
* Tại Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH), phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 xét theo tổ hợp 03 môn; điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Với 04 tổ hợp môn xét tuyển cho mỗi ngành, thí sinh có thể linh hoạt chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất, qua đó tối đa cơ hội trúng tuyển của bản thân.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt đến ngày 10/8 của các ngành tại HUTECH cụ thể như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
22 |
|||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
20 |
|||
3 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
20 |
|||
4 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
19.5 |
|||
5 |
Thú y |
7640101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
19 |
|||
6 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C01 (Toán, Văn, Lý) |
21 |
|||
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C01 (Toán, Văn, Lý) |
19.5 |
|||
8 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
19 |
|||
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
19.5 |
|||
10 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
19 |
|||
11 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
7520216 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
21 |
|||
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
18.5 |
|||
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C01 (Toán, Văn, Lý) |
19 |
|||
14 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
20.5 |
|||
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 |
|||
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C01 (Toán, Văn, Lý) |
19 |
|||
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
19 |
|||
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C01 (Toán, Văn, Lý) |
19 |
|||
19 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C01 (Toán, Văn, Lý) |
22 |
|||
20 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
21 |
|||
21 |
Kế toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
19 |
|||
22 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18.5 |
|||
23 |
Tâm lý học |
7310401 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
19 |
|||
24 |
Marketing |
7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
19 |
|||
25 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
18.5 |
|||
26 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
C00 (Văn, Sử, Địa) |
19.5 |
|||
27 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18.5 |
|||
28 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18.5 |
|||
29 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
7810202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
18.5 |
|||
30 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
19 |
|||
31 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
32 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
33 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
|
34 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
|
35 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
D01 (Toán, Văn, Anh) |
19 |
|||
36 |
Đông phương học |
7310608 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
|
A01 (Toán, Lý, Anh) |
19 |
|||
37 |
Việt Nam học |
7310630 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
40 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
D14 (Văn, Sử, Anh) |
18.5 |
Hồ sơ xét tuyển học bạ đợt gồm:
1/ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH)
2/ Bản photo công chứng học bạ THPT
3/ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Riêng với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ tại HUTECH (vào các ngày 4/8 và 18/8) hoặc nộp phiếu điểm Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.