Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống và xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi không nhân hệ số.
>>> Danh sách trường đại học xét tuyển bổ sung chỉ tiêu trong tháng 8, 9/2018
Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển chi tiết:
Tên ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Mức điểm nhận hồ sơ |
Toán học |
7460101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
30 |
14 |
|
Vật lý học |
7440102 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KHXH; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
CNKT Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
30 |
14 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
20 |
15 |
Hóa học |
7440112 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
Sinh học (Sinh học ứng dụng) |
7420101 |
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
14 |
|
Nông học |
7620109 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
25 |
14 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
30 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
70 |
16 |
Kế toán |
7340301 |
40 |
15 |
|
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh. |
70 |
17 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
25 |
14 |
Văn học |
7229030 |
25 |
14 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
20 |
14 |
|
Lịch sử |
7229010 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
25 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
30 |
17 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
25 |
15 |
Xã hội học |
7310301 |
25 |
14 |
|
Quốc tế học |
7310601 |
15 |
14 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D72: Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
30 |
16 |
Đại học Đà Lạt nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển (Phiếu đăng ký xét tuyển Đợt 2 (theo mẫu) và Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018) từ ngày 14/8 đến 24/8/2018.