Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6 và điểm nhận hồ sơ đến ngày 10/7 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.
Theo đó, đối với đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6, điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành và tổ hợp xét tuyển. Điểm trúng tuyển được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2018 đã đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào Trường và đủ điểm trúng tuyển theo mức điểm công bố, thí sinh cần nộp bổ sung bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện) trước 17g00 ngày 20/7/2018 để được công nhận trúng tuyển.
Thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ: www.hutech.edu.vn từ 08g00 ngày 02/7/2018.
Riêng các ngành có tổ hợp bao gồm môn thi năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), điểm trúng tuyển sẽ được thông báo sau khi thí sinh bổ sung điểm thi môn năng khiếu Vẽ (trong tháng 7/2018).
Điểm trúng tuyển học bạ đợt 30/6 của từng ngành và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
Stt |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO TỔ HỢP MÔN |
|||||||||
A00Toán Lý Hóa |
A01 Toán Lý Anh |
B00Toán Hóa Sinh |
C00Văn Sử Địa |
C01Toán Văn Lý |
C08Văn Hóa Sinh |
D01 Toán Văn Anh |
D07Toán Hóa Anh |
D14Văn Sử Anh |
D15Văn Địa Anh |
||
1 |
Dược học |
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
22 |
|
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
20 |
|
|
3 |
Kỹ thuật môi trường |
18 |
|
18 |
|
|
20 |
|
18 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học |
18 |
|
18 |
|
|
19.5 |
|
18 |
|
|
5 |
Thú y |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
6 |
Kỹ thuật y sinh |
18 |
18 |
|
|
21 |
|
18 |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18 |
18 |
|
|
19.5 |
|
18 |
|
|
|
8 |
Kỹ thuật điện |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19.5 |
|
|
|
10 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
|
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
21 |
|
|
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.5 |
18 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
13 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
|
|
19 |
|
18 |
|
|
|
14 |
An toàn thông tin |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
20.5 |
|
|
|
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
20 |
|
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
18 |
|
|
19 |
|
18 |
|
|
|
17 |
KT xây dựng công trình giao thông |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
|
18 |
Quản lý xây dựng |
18 |
18 |
|
|
19 |
|
18 |
|
|
|
19 |
Kinh tế xây dựng |
18 |
18 |
|
|
22 |
|
18 |
|
|
|
20 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
21 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
21 |
Kế toán |
18 |
19 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
22 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
18.5 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
23 |
Tâm lý học |
19 |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
24 |
Marketing |
18 |
19 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
25 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
18.5 |
|
|
|
26 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
18 |
|
19.5 |
|
|
18 |
|
|
|
27 |
QT dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18.5 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
28 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18.5 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
29 |
QT nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
18 |
18.5 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
30 |
Luật kinh tế |
18 |
19 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
18 |
|
18 |
|
|
19 |
|
|
18 |
32 |
Đông phương học |
|
19 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
18 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
18 |
34 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
18 |
|
|
Điểm trúng tuyển ngôn ngữ Nhật:
A01 - Toán; Lý Anh: 18 điểm
D01 - Toán; Văn; Anh: 18 điểm
D14 - Văn; Sử; Địa: 18.5 điểm
D15 - Văn; Địa; Anh: 18 điểm