Ngành Sư phạm Ngữ Văn và Ngành Sư phạm Hóa học có điểm chuẩn là 27 điểm. Cao nhất là Ngành sư phạm Tiếng anh với điểm trúng tuyển 27,15 điểm.
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
22.05 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01 |
25.40 |
3 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
D01, C00, C15 |
23.40 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, D01 |
25.75 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
M08, T01 |
23.75 |
6 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
C00, C19, A08 |
24.40 |
7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01 |
26.70 |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01 |
23.00 |
9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01 |
25.80 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07 |
27.00 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
25.00 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
D01, C00, D78 |
27.00 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14 |
26.00 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D78 |
25.20 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
27.15 |
16 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D04, D01 |
25.50 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00, D90 |
24.40 |
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00, C19, C20 |
25.00 |
Nhóm ngành khác |
||||
19 |
Giáo dục học |
7140101 |
B00, C00, C01, D01 |
19.50 |
20 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01, A00, C00 |
23.30 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
26.00 |
22 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D02, D80, D01, D78 |
20.53 |
23 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03, D01 |
22.80 |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04, D01 |
25.20 |
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D06, D01 |
24.90 |
26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D96, D78, DD2 |
25.80 |
27 |
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D78 |
24.30 |
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, C00, D01 |
25.50 |
29 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00, D01, C00 |
23.70 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01, D14, D78 |
24.60 |
31 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D78 |
22.92 |
32 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
23.25 |
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
24.00 |
34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, D01, C00 |
22.50 |