Chờ...

Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển đại học chính quy đợt 1: từ 15 – 18 điểm

(VOH) - Ngưỡng điểm dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM. Ngưỡng điểm dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành.

  1. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

  1.  

Công nghệ thông tin

  • Mạng máy tính và truyền thông
  • An toàn thông tin
  • Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

  1.  

Khoa học máy tính

  • Công nghệ phần mềm
  • Hệ thống thông tin

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

  1.  

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất phim và quảng cáo

- Công nghệ truyền thông

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

  1.  

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

  1.  

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Kinh doanh thương mại
  • Quản trị nhân sự
  • Điều dưỡng
  • Marketting

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

  1.  

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Kế toán

  • Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Luật

  • Luật dân sự
  • Luật kinh tế
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Thương mại điện tử

  • Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

  1.  

Kinh tế

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe
  • Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

  1.  

Công nghệ thực phẩm

  • Quản trị chất lượng thực phẩm
  • Công nghệ chế biến thực phẩm
  • Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

  1.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Quản trị khách sạn

  • Quản trị khách sạn - khu du lịch
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Xã hội học

  • Xã hội học truyền thông – báo chí
  • Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
  • Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

  1.  

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

  1.  

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông báo chí
  • Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

  1.  

Văn học

  • Văn - Giảng dạy
  • Văn - Truyền thông
  • Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

  1.  

Việt Nam học

  • Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

  1.  

Văn hóa học

  • Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

  1.  

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại
  • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
  • Tiếng Anh biên phiên dịch
  • Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

  1.  

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

  1.  

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Tiếng Trung thương mại
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

  1.  

Ngôn ngữ Pháp

  • Tiếng Pháp thương mại

 

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

  1.  

Đông phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

  1.  

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc thính phòng
  • Thanh nhạc nhạc nhẹ
  • Giảng dạy âm nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

  1.  

Piano

  • Piano cổ điển
  • Piano ứng dụng
  • Sản xuất âm nhạc

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Theo kết quả học bạ THPT

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Trường Đại học Văn Hiến công bố điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1: từ 15 – 18 điểm 1
Thí sinh tìm hiểu thông tin tại Trường ĐH Văn Hiến - ảnh minh hoạ

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Theo Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.

Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00, ngày 17/9/2022./.