Năm 2021, trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 4 phương thức xét tuyển:
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/7/2021.
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2021.
Tại phân hiệu Quảng Ngãi, trường Đại học Công nghiệp TPHCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển như Cơ sở TPHCM, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 điểm.
Căn cứ xét tuyển:
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Nhóm ngành/Ngành xét tuyển tại cơ sở TPHCM
STT |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, C01, D01, D90 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, C02, D07 |
18 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7510403 |
A00, B00, C02, D07 |
|
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
21 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
22 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
25 |
Kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
27 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logicstics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
31 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
32 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
|
33 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
34 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
35 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
||||
36 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
|
37 |
Marketing |
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
|
38 |
Kế toán |
7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
|
39 |
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
|
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
|
41 |
Ngôn ngữ anh |
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
|
42 |
Khoa học máy tính |
7480108K |
A00, C01, D01, D90 |
|
43 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội