Trường đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh cả nước với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự kiến tuyển hơn 8.000 sinh viên.
Có 4 phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo (trụ sở chính ở TPHCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi). Nhà trường xét tuyển theo 13 tổ hợp môn.
Các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu).
Trường ưu tiên xét tuyển thẳng: học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29-8-2022. Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21 điểm trở lên;
Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường đại học Công nghiệp TPHCM có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (dự kiến 30% chỉ tiêu).
Trường xét các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng. Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi: sử dụng 4 phương thức xét tuyển như trụ sở chính, nhưng ở phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19 điểm.
Nhóm ngành/ngành xét tuyển tại trụ sở chính:
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông. |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
17 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
18 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07, C08 |
|
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
21 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
22 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
25 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
31 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
32 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
|
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
34 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
35 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
36 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA. |
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
|
37 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW. |
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ |
||||
38 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
|
39 |
Marketing |
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
|
40 |
Kế toán |
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
|
41 |
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
|
42 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
|
43 |
Ngôn ngữ anh |
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
|
44 |
Khoa học máy tính |
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
|
45 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |