Chờ...

Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển của trường Đại học Công Thương từ 16 - 20

VOH - Trường Đại học Công Thương TPHCM vừa thông báo điểm sàn xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Theo đó, các ngành “hot” như Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc… lấy điểm là 20.

Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành như trên, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

dai-hoc-cong-thuong-180724
Sinh viên trường Đại học Công thương TPHCM

Điểm sàn cụ thể từng ngày như sau:

STT

Mã ngành

Tên Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

1

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, D07, B00

20

2

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00, A01, D07, B00

18

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, D07, B00

16

4

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

A00, A01, D01, D10

18

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D10

20

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D10

20

7

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D10

20

8

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D10

18

9

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D10

20

10

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D10

20

11

7340205

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

18

12

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D15

18

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, D07, B00

16

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07, B00

16

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D07, B00

16

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A01, D07, B00

16

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

20

18

7480202

An toàn thông tin

A00, A01, D01, D07

16

19

7460108

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

16

20

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

A00, A01, D01, D10

16

21

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01, D07

16

22

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

16

23

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

16

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01, D07

16

25

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A00, A01, D01, D07

16

26

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

16

27

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00, A01, D07, B00

16

28

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A00, A01, D07, B00

16

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D15

18

30

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, D01, D15

18

31

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D15

18

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D10

20

33

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D09, D10

20

34

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D10

18