Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 10/7/2018
Giá vàng trong nước sáng nay tăng nhẹ theo đà tăng giá thế giới. Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,89 - 36,99 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,86 - 37,04 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 10/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.860 |
37.040 |
Vàng SJC 10L |
36.860 |
37.040 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.860 |
37.040 |
Vàng SJC 5c |
36.860 |
37.060 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.860 |
37.070 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.500 |
35.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.500 |
36.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.150 |
35.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.695 |
35.495 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.640 |
27.040 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.653 |
21.053 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.701 |
15.101 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.860 |
37.060 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.860 |
37.060 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 10/7/2018
Giá vàng thế giới giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1257.70 - 1258.70 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 8 tăng 3.60 USD/ounce ở mức 1259.40 USD/ounce.
Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung Quốc vẫn đang leo thang và vàng có thể được hưởng lợi từ những bất ổn này. Vàng tăng nhẹ, lên mức cao nhất trong 1 tuần qua.
Tăng trưởng tiền lương tính theo năm (Mỹ) hiện vẫn đứng ở mức 2,7%, khiến Fed có thể cân nhắc việc cần phải tăng tốc lộ trình nâng lãi suất, qua đó tạo áp lực lên giá vàng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua, giá vàng trong nước cũng tăng lên. Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,67 - 36,87 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 giá bán ra chạm mốc 37 triệu đồng/lượng, cụ thể giá mua vào là 38,4 triệu đồng/lượng, bán ra 37,02 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 9/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.840 |
37.020 |
Vàng SJC 10L |
36.840 |
37.020 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.840 |
37.020 |
Vàng SJC 5c |
36.840 |
37.040 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.840 |
37.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.520 |
35.920 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.520 |
36.020 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.170 |
35.870 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.715 |
35.515 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.655 |
27.055 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.664 |
21.064 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.709 |
15.109 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.840 |
37.040 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.840 |
37.040 |