Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/7/2018: USD vẫn tiếp đà giảm
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 9/7/2018
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1258.00 - 1259.00 USD/ounce.
Trong nước, giá vàng mở phiên đầu tuần tăng lên 60 ngàn đồng/lượng. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,86 - 36,96 triệu đồng/lượng,.. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,81 - 36,99 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 9/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.810 |
36.990 |
Vàng SJC 10L |
36.810 |
36.990 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.810 |
36.990 |
Vàng SJC 5c |
36.810 |
37.010 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.810 |
37.020 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.450 |
35.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.450 |
35.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.100 |
35.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.646 |
35.446 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.603 |
27.003 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.623 |
21.023 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.680 |
15.080 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.810 |
37.010 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.810 |
37.010 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 9/7/2018
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1255.40 - 1256.40 USD/ounce.
Theo khảo sát Wall Street, có tới 69% ý kiến chuyên gia trả lời dự báo giá vàng sẽ tăng; 19% dự báo giảm và 12% quan điểm trung lập. Đối với khảo sát trực tuyến Main Street, cũng đa số ý kiến (56%) trả lời dự báo giá sẽ tăng; 29% dự báo giảm và 16% quan điểm trung lập.
Trong nước, hôm qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,8 - 36,9 triệu đồng/lượng.
Phiên cuối tuần, Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,75 - 36,93 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K sáng ngày 7/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.750 |
36.930 |
Vàng SJC 10L |
36.750 |
36.930 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.750 |
36.930 |
Vàng SJC 5c |
36.750 |
36.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.750 |
36.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.370 |
35.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.370 |
35.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.020 |
35.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.566 |
35.366 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.543 |
26.943 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.577 |
20.977 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.647 |
15.047 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.750 |
36.950 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.750 |
36.950 |
(Nguồn: SJC)