Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/7/2018: Euro tăng tiếp và USD giảm
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 6/7/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1253.90 - 1254.90 USD/ounce.
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,74 - 36,84 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,69 - 36,88 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 6/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 10L |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 5c |
36.690 |
36.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.690 |
36.910 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.350 |
35.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
35.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.000 |
35.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.547 |
35.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.528 |
26.928 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.565 |
20.965 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.638 |
15.038 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.900 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.900 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 6/7/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1257.00 - 1258.00 USD/ounce. Giá vàng giao sau tháng 8 tăng 3.60 USD/ ounce, ở mức 1.256.90 USD/ounce.
Báo cáo việc làm quốc gia Mỹ của ADP cho thấy mức tăng việc làm tháng 6 là 177.000 việc làm, ít hơn so với dự báo tăng thêm 185.000 việc làm. Chỉ số đồng đô la Mỹ giao dịch giảm xuống mức thấp sau khi báo cáo ADP được công bố.
Biên bản từ cuộc họp mới nhất của Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) cho thấy các thành viên ủy ban quan tâm về tác động kinh tế của các tranh chấp thương mại giữa Mỹ và các đối tác thương mại lớn. FOMC cũng đưa ra thông tin về việc tỷ lệ tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội của Mỹ trong quý II giảm nhẹ. Biên bản này không có tác động đáng kể đến giá kim loại quý.
Trong nước, chốt phiên hôm qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,73 - 36,83 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,69 - 36,88 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 10L |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 5c |
36.690 |
36.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.690 |
36.910 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.350 |
35.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
35.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.000 |
35.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.547 |
35.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.528 |
26.928 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.565 |
20.965 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.638 |
15.038 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.900 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.900 |
(Nguồn: SJC)