Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/7/2018: USD giảm nhẹ, nhân dân tệ ổn định
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 4/7/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1258.50 - 1259.50 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,75 - 36,85 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,71 - 36,9 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 4/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.710 |
36.900 |
Vàng SJC 10L |
36.710 |
36.900 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.710 |
36.900 |
Vàng SJC 5c |
36.710 |
36.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.710 |
36.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.350 |
35.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
35.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.000 |
35.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.547 |
35.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.528 |
26.928 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.565 |
20.965 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.638 |
15.038 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.710 |
36.920 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.710 |
36.920 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 4/7/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1252.60 - 1253.60 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 8 đã tăng lên được 13.10 USD/ounce, đạt mức 1254.80 USD/ounce.
Trong tuần trước giá vàng giảm 1,36% và giảm gần 4% trong vòng 1 tháng qua. Những lo lắng về lãi suất tăng tại Mỹ đã là nhân tố chính chống lại kim loại quý trong vài tuần qua. Đồng USD hạ nhiệt sau khi lên đỉnh 1 năm là yếu tố quan trọng kéo giá vàng hồi phục trong phiên đêm qua.
Trong nước, chiều qua giá vàng đã phục hồi, tăng trở lại. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,7 - 35,8 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,67 - 35,86 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 4/7/2018.
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 10L |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 5c |
36.670 |
36.880 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.670 |
36.890 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.190 |
35.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.190 |
35.690 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.840 |
35.540 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.388 |
35.188 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.408 |
26.808 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.472 |
20.872 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.572 |
14.972 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.670 |
36.880 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.670 |
36.880 |
(Nguồn: SJC)