Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2018: USD hạ nhiệt trước ngày Mỹ định áp thuế lên Trung Quốc
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 5/7/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,72 - 36,82 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết như chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,67 - 36,86 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 7/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 10L |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 5c |
36.670 |
36.880 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.670 |
36.890 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.330 |
35.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.330 |
35.830 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.980 |
35.680 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.527 |
35.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.513 |
26.913 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.554 |
20.954 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.630 |
15.030 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.670 |
36.880 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.670 |
36.880 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 5/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1256.70 - 1257.70 USD/ounce.
Thứ Sáu tuần này là thời hạn chính phủ Mỹ đề ra việc thu 34 tỷ USD thuế quan đối với hàng hóa Trung Quốc nhập khẩu. Chính phủ Trung Quốc cũng lên tiếng sẽ có động thái tương tự.
Nhiều nhà phân tích nhận thấy lãi suất thực tăng đã có tác động đáng kể đến giá vàng. Thị trường đã có một xu hướng giảm đáng kể kể từ cuộc họp chính sách tiền tệ dự trữ liên bang tháng Sáu. Ngân hàng trung ương không chỉ tăng lãi suất lên 25 điểm cơ bản mà còn tăng thêm hai lần nữa trong năm nay.
Lãi suất tăng đã gây ra sự gia tăng đáng kể lãi suất thực. Dữ liệu từ Bộ Tài chính Mỹ cho thấy lãi suất thực trên trái phiếu kỳ hạn 10 năm ở mức 83 điểm cơ bản, tăng 20% so với đầu năm.
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,72 – 36,82 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,68 - 36,87 triệu đồng/lượng.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.680 |
36.870 |
Vàng SJC 10L |
36.680 |
36.870 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.680 |
36.870 |
Vàng SJC 5c |
36.680 |
36.890 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.680 |
36.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.350 |
35.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
35.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.000 |
35.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.547 |
35.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.528 |
26.928 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.565 |
20.965 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.638 |
15.038 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.680 |
36.890 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.680 |
36.890 |