* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 11/12/2019
Đến thời điểm 15 giờ, Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết vàng miếng ở mức 41,28 - 41,45 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,22 - 41,44 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 11/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
41.220 |
41.440 |
Vàng SJC 5c |
41.220 |
41.460 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.220 |
41.470 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.190 |
41.610 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.190 |
41.710 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
40.640 |
41.440 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
40.030 |
41.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
29.833 |
31.233 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
22.912 |
24.312 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.032 |
17.432 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.220 |
41.460 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.220 |
41.460 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 11/12/2019
Sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 41,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,44 triệu đồng/lượng (bán ra), giá không đổi ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 41,25 – 41,37 triệu đồng/lượng(mua vào – bán ra), giữ nguyên giá ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,2 - 41,42 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 11/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.200 |
41.420 |
Vàng SJC 10L |
41.200 |
41.440 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.200 |
41.450 |
Vàng SJC 5c |
41.170 |
41.590 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.170 |
41.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.620 |
41.420 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.010 |
41.010 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.818 |
31.218 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
22.900 |
24.300 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.024 |
17.424 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.200 |
41.420 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.200 |
41.440 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.200 |
41.440 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.200 |
41.440 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 11/12/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1464.10 - 1465.10 USD/ounce.
Giá vàng cao hơn một chút so với đầu tuần. Các kim loại trú ẩn an toàn đang được hưởng lợi từ các thị trường chứng khoán thế giới trong tuần này. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 đã tăng 3,10 đô la một ounce ở mức 1467,80.
Chủ nhật 15/12 là hạn chót áp dụng thuế quan mới đối với hàng nhập khẩu của Trung Quốc vào Mỹ. Nếu những mức thuế mới này được Tổng thống Trump cho phép có hiệu lực, thì cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung có thể sẽ leo thang.
Các thương nhân và nhà đầu tư có chút lo lắng trước thông tin về kinh tế của Hoa Kỳ trong tuần: cuộc họp Ủy ban Thị trường Mở Dự trữ Liên bang (FOMC) bắt đầu vào sáng thứ Ba và kết thúc vào chiều thứ Tư với một tuyên bố. Fed dự kiến sẽ không có thay đổi trong chính sách tiền tệ của mình. Tuy nhiên, như thường lệ, tuyên bố và ý kiến của FOMC từ Chủ tịch Fed Powell sẽ là manh mối về định hướng chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ. Ngân hàng Trung ương châu Âu cũng họp về chính sách tiền tệ vào thứ năm.
Ảnh minh họa: Internet
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 10/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.230 |
41.450 |
Vàng SJC 10L |
41.230 |
41.470 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.230 |
41.480 |
Vàng SJC 5c |
41.200 |
41.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.200 |
41.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.650 |
41.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.040 |
41.040 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.841 |
31.241 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
22.918 |
24.318 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.036 |
17.436 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.230 |
41.450 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.230 |
41.470 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.230 |
41.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.230 |
41.470 |
Nguồn: SJC