VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
* Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay 11/5/2018:
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,68 - 36,78 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,65 - 36,83 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 11/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.530 |
36.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.530 |
37.030 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.230 |
36.830 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.665 |
36.465 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.375 |
27.775 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.224 |
21.624 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.110 |
15.510 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 12 giờ hôm nay 11/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giá vàng giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1319.60 - 1320.60 USD/ounce, giảm nhẹ 1,3 USD/ounce so với đầu phiên.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,67 - 36,75 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,8 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 11/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 10L |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 5c |
36.620 |
36.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.620 |
36.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.460 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.460 |
36.960 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.200 |
36.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.636 |
36.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.353 |
27.753 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.207 |
21.607 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.097 |
15.497 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.620 |
36.820 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.620 |
36.820 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 11/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giá vàng giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1320.30 - 1321.30 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,69 - 36,77 triệu đồng/lượng, tăng 70 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,8 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 60 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với hôm qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 11/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.470 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.470 |
36.970 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.200 |
36.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.636 |
36.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.353 |
27.753 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.207 |
21.607 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.097 |
15.497 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.820 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.820 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 11/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giá vàng giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1320.90 - 1321.90 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 6 tăng lên 6,9 USD/ounce lên mức 1319,8 USD/ounce.
Giá vàng tăng lên khi chỉ số đô la Mỹ thấp hơn và những số liệu kinh tế của Mỹ được công bố. Chỉ số đô la Mỹ thấp hơn khi chốt lời vào giữa phiên hôm qua, sau khi đạt mức cao thứ 4 trong 4,5 tháng.
Trong đó đáng chú ý là chỉ số giá tiêu dùng cho tháng 4 tăng 0,2%, so với tháng trước và tăng 2,5% so với cùng kỳ. Con số này dự kiến sẽ tăng 0,3% từ tháng 3 và tăng 2,5% với tốc độ hàng năm.
Tỷ lệ CPI không bao gồm thực phẩm và năng lượng, chỉ tăng 0,1% trong tháng 4 và tăng 2,1% so với cùng kỳ. Giá vàng và bạc tăng sau khi các số liệu này được công bố.
Trong nước, kết thúc phiên giao dịch chiều qua 10/5, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,7 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 10/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.370 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.370 |
36.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.140 |
36.740 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.576 |
36.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.308 |
27.708 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.172 |
21.572 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.072 |
15.472 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |