VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
* Giá vàng lúc 12 giờ sáng 12/5/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36.67 - 36,75 triệu đồng/lượng, giữ nguyên như mức niêm yết sáng nay. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,62 - 36,8 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 12/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 10L |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 5c |
36.620 |
36.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.620 |
36.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.470 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.470 |
36.970 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.200 |
36.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.636 |
36.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.353 |
27.753 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.207 |
21.607 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.097 |
15.497 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.620 |
36.820 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.620 |
36.820 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 sáng 12/5/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36.67 - 36,75 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 30 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,62 - 36,8 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 12/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 10L |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.620 |
36.800 |
Vàng SJC 5c |
36.620 |
36.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.620 |
36.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.470 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.470 |
36.970 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.200 |
36.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.636 |
36.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.353 |
27.753 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.207 |
21.607 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.097 |
15.497 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.620 |
36.820 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.620 |
36.820 |
(Nguồn: SJC)
Kết thúc chuỗi giảm giá trong ba tuần, giá vàng đã có được mức tăng dù khiêm tốn. Giá vàng giao tháng 6 phiên cuối tuần được giao dịch ở mức 1,321.30 USD/ounce, tăng 0.5% so với thứ Sáu tuần trước.
Theo Bộ lao động Mỹ, tỷ lệ thất nghiệp hàng tuần trong tháng 5 là 211.000 đơn thấp hơn con số của giới phân tích nhận định. Số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu ở Mỹ vẫn ở mức thấp nhất trong vòng gần 49 năm.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chiều qua Tập đoàn Doji niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,68 - 36,78 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,65 - 36,83 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 11/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.530 |
36.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.530 |
37.030 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.230 |
36.830 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.665 |
36.465 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.375 |
27.775 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.224 |
21.624 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.110 |
15.510 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
(Nguồn: SJC)