Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 11/7/2021:
Cập nhật giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 11/7/2021:
Giá vàng thế giới:
Thị trường vàng thế giới vừa trải qua một tuần giao dịch thuận lợi với ba phiên tăng và chỉ một phiên giảm nhẹ.
Giá vàng thế giới trong tuần tăng tốt nhất vào phiên 9/7. Trong phiên này, giá vàng giao ngay tăng 0,5% lên 1.810,99 USD/ounce vào lúc 1 giờ 44 (sáng 10/7 theo giờ Việt Nam). Giá vàng Mỹ giao kỳ hạn cũng tăng 0,6% lên mức 1.810,6 USD/ounce. Vàng có thể còn tăng cao hơn nhưng yếu tố giới hạn mức tăng này là lợi suất trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Mỹ đã phục hồi từ mức thấp nhất trong hơn bốn tháng. Với mức tăng trong phiên 9/7, giá vàng đã tiến 1,4% trong tuần qua và đánh dấu tuần tăng thứ ba liên tiếp.
Ông Pierre Veyret, nhà phân tích kỹ thuật tại công ty môi giới đầu tư ActivTrades, cho rằng vẫn còn rất nhiều sự không chắc chắn xung quanh quá trình phục hồi của nền kinh tế toàn cầu. Các nhà đầu tư tài chính sẽ còn phải quan tâm nhiều đến việc Fed giảm bớt các biện pháp hỗ trợ, số ca nhiễm COVID-19 gia tăng và quyết định dỡ bỏ hạn chế đi lại ở nhiều nước.
Giá vàng trong nước:
Hôm qua giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,33 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 80.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,70 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 200.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 10/7/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.750 |
57.500 |
Vàng SJC 5c |
56.750 |
57.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.750 |
57.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.100 |
51.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.100 |
51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
50.800 |
51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
49.990 |
50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.779 |
38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.178 |
30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.628 |
21.628 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.750 |
57.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.750 |
57.520 |
Nguồn: SJC
Theo dõi Giá vàng - VOH để cập nhật những thông tin và phân tích về giá vàng mới nhất tại:
Fanpage: https://www.facebook.com/giavang9999/
Group thảo luận: https://www.facebook.com/groups/giavangvoh