* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 13/9/2018:
Giá vàng trong nước vào chiều qua 12/9, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,59- 36,69 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,55 - 36,72 triệu đồng/lượng, cùng tăng 30 ngàn đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 13/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.400 |
34.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.400 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.950 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.606 |
34.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.815 |
26.215 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.011 |
20.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.242 |
14.642 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 13/9/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1206.00 - 1207.00 USD/ounce, mức tăng khá nhất trong 3 phiên tăng liên tiếp gần đây. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 7.1 USD /ounce, lên mức 1209.30 USD/ounce.
Báo cáo kinh tế quan trọng của Mỹ hôm nay 13/9 cho thấy chỉ số giá sản xuất tháng 8 giảm 0,1%, điều đáng ngạc nhiên khi PPI được kỳ vọng tăng 0,2% so với tháng Bảy. Báo cáo này gây áp lực cho chỉ số đô la Mỹ.
Các nhà đầu tư cũng đang chờ thông tin về việc tăng lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang được công bố chiều nay (giờ Mỹ).
Giá vàng trong nước vào chiều qua 12/9, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,66 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,52 - 36,69 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 12/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.520 |
36.690 |
Vàng SJC 10L |
36.520 |
36.690 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.520 |
36.690 |
Vàng SJC 5c |
36.520 |
36.710 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.520 |
36.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.300 |
34.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.300 |
34.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.850 |
34.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.507 |
34.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.740 |
26.140 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.953 |
20.353 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.200 |
14.600 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.710 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.710 |
(Nguồn: SJC)