Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 14/10/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,2 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,8 - 56,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), quay đầu tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 14/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.800 |
56.300 |
Vàng SJC 5c |
55.800 |
56.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.800 |
56.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.300 |
53.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.300 |
53.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.800 |
53.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.920 |
53.020 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.217 |
40.317 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.273 |
31.373 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.383 |
22.483 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.800 |
56.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.800 |
56.320 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 14/10/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,2 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 250 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 200 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,65 - 56,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 350 ngàn đồng/ lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.650 |
56.150 |
Vàng SJC 5c |
55.650 |
56.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.650 |
56.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.170 |
53.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.170 |
53.770 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.670 |
53.420 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.791 |
52.891 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.119 |
40.219 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.197 |
31.297 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.328 |
22.428 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.650 |
56.170 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.650 |
56.170 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 14/10/2020:
Giá vàng thế giới lúc 6 giờ hôm nay 14/10/2020, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1892.80 - 1893.80 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 32,9 USD xuống 1895,80 USD. Những diễn biến của giá vàng thế giới trong thời gian gần đây liên quan đến biến động của đồng USD trên thị trường. Nếu đồng USD tiếp tục suy yếu, giá vàng thế giới sẽ tiếp tục đi lên. Ngược lại, nếu đồng USD mạnh lên, giá vàng thế giới có khả năng rớt về dưới ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm. Chỉ số chứng khoán Mỹ yếu hơn trong giao dịch giữa phiên hôm qua.
Ngoài ra, giá vàng thế giới còn được trợ lực bởi tình hình dịch bệnh trên toàn cầu vẫn còn phức tạp.
Tin tức thị trường đáng chú ý khác, nhập khẩu của Trung Quốc trong tháng 9 đã tăng 13,2% sau khi giảm 2,1% trong tháng 8. Xuất khẩu cũng tăng 9,9% trong tháng 9. Dù chịu ảnh hưởng đầu tiên và nặng nề từ COVID-19 nhưng nền kinh tế của Trung Quốc đã đi đúng hướng và sớm hơn nhiều so với hầu hết các nền kinh tế tự do trên thế giới.
Những ngày gần đây thị trường vàng trong nước khá bình ổn, mức giá bán vàng cũng không biến động nhiều dù giá vàng thế giới giằng co.
Chiều qua (13/10), tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,4 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56 - 56,5 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 200 ngàn đồng/ lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 13/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.000 |
56.500 |
Vàng SJC 5c |
56.000 |
56.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.000 |
56.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.600 |
54.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.600 |
54.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.100 |
53.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.217 |
53.317 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.442 |
40.542 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.448 |
31.548 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.508 |
22.608 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.000 |
56.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.000 |
56.520 |
Nguồn: SJC