Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 12/10/2020:
Chiều nay, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 200 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 150 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,9 - 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 50 ngàn đồng/ lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 12/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.900 |
56.400 |
Vàng SJC 5c |
55.900 |
56.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.900 |
56.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.500 |
54.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.500 |
54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.000 |
53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.068 |
53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.329 |
40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.360 |
31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.445 |
22.545 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.420 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 12/10/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,45 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 300 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 250 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với cuối tuần.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,95 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên mức niêm yết so với phiên cuối tuần.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 12/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.950 |
56.450 |
Vàng SJC 5c |
55.950 |
56.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.950 |
56.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.500 |
54.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.500 |
54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.000 |
53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.068 |
53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.329 |
40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.360 |
31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.445 |
22.545 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.470 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 12/10/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1930.50 - 1931.50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới liên tục tăng do thị trường kỳ vọng Mỹ sớm thông qua gói kích thích mới.
Nhìn lại tuần qua, giá vàng trong nước và thế giới biến động nhẹ với những phiên tăng, giảm đan xen. Phiên cuối tuần, giá vàng trong nước tăng theo giá vàng thế giới với mức tăng nhẹ khi có diễn biến trước thềm cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ và kỳ vọng về gói kích thích kinh tế mới.
Giá vàng thế giới khép lại tuần giao dịch với mức tăng 1,2% và kéo dài chuỗi tăng sang tuần thứ hai liên tiếp. Và giới phân tích cho rằng triển vọng về gói kích thích cho kinh tế Mỹ đang đến gần là động lực khiến vàng tiếp tục tăng trong tuần này. Ông Naeem Aslam, nhà phân tích thị trường tại sàn giao dịch trực tuyến AvaTrade, cho hay miễn là giá vàng vẫn trên mốc 1.900 USD/ounce, rất có thể kim loại quý này có thể chạm mức 1.950 USD/ounce trong nay mai. Theo Hội đồng Vàng thế giới, đà tăng của giá vàng cũng được duy trì bởi lực mua của các nhà đầu tư nhỏ lẻ và các quỹ đầu tư.
Thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch 10/10, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,2 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,95 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 10/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.950 |
56.450 |
Vàng SJC 5c |
55.950 |
56.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.950 |
56.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.400 |
53.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.400 |
54.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.900 |
53.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.969 |
53.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.254 |
40.354 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.302 |
31.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.403 |
22.503 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.950 |
56.470 |
Nguồn: SJC