Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 9/10/2020:
Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,8 - 56,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,7 - 56,25 triệu đồng/ lượng, giảm 200.000 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 9/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.800 |
56.300 |
Vàng SJC 5c |
55.800 |
56.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.800 |
56.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.250 |
53.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.250 |
53.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.750 |
53.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.821 |
52.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.142 |
40.242 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.214 |
31.314 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
55.800 |
56.300 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.800 |
56.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.800 |
56.320 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 9/10/2020:
Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,9 - 56,3 triệu đồng/ lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 9/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.850 |
56.350 |
Vàng SJC 5c |
55.850 |
56.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.850 |
56.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.200 |
53.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.200 |
53.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.700 |
53.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.771 |
52.871 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.104 |
40.204 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.185 |
31.285 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.320 |
22.420 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.850 |
56.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.850 |
56.370 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 9/10/2020:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1894.8 - 1895.8 USD/ounce.
Kim loại màu vàng hiện đang trong trường tăng giá mạnh, mức giá luôn ở mức trên 1.800 USD / ounce và hiện tiến sát mốc 1900 USD/ ounce kể từ sau khi tăng mạnh lên mức cao kỷ lục mới là 2.075 USD / ounce vào mùa hè này.
Những bất ổn của tình hình thế giới mà nhất là diễn biến khó lường và dai dẳng của COVID-19 được xem là hỗ trợ vàng giữ giá cao. Nhưng nhiều người cũng lo ngại rằng trong bối cảnh các quốc gia đang huy động nguồn lực để ứng phó với COVID-19, đây không phải là lúc thích hợp để tích trữ vàng. Bằng chứng là tại phiên giao dịch ngày 6/10 đến rạng sáng 7/10, một số tổ chức tài chính ở Mỹ đã bán ra 5,5 tấn vàng; trong đó quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Shares bán hơn 4 tấn, đẩy giá vàng đi xuống.
Mặt khác, trong những tuần gần đây, đồng USD mạnh hơn đã khiến giá vàng thế giới chịu áp lực đi xuống. Thị trường đang có nhiều ý kiến trái chiều về giá vàng, sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump yêu cầu hoãn đàm phán gói kích thích kinh tế 2.400 tỉ USD.
Trong các ngày gần đây, giá vàng SJC tại Việt Nam cũng theo độ biến động của giá vàng thế giới. Nhưng thị trường vàng trong nước vẫn trầm lắng vì hiện giá vàng trong nước giữ khoảng cách khá xa với giá vàng thế giới nên giới đầu tư không thể “lướt sóng”.
Tính đến 18 giờ ngày 8/10, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,65 - 56,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 18 giờ ngày 8/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.650 |
56.150 |
Vàng SJC 5c |
55.650 |
56.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.650 |
56.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.050 |
53.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.050 |
53.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.550 |
53.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.623 |
52.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.991 |
40.091 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.098 |
31.198 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.257 |
22.357 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.650 |
56.170 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.650 |
56.170 |
Nguồn: SJC