* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 14/11/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,4 - 36,48 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua bán so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,37 - 36,51 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.370 |
36.510 |
Vàng SJC 10L |
36.370 |
36.510 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.370 |
36.510 |
Vàng SJC 5c |
36.370 |
36.530 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.370 |
36.540 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.580 |
34.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.580 |
35.080 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.230 |
34.930 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.884 |
34.584 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.950 |
26.350 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.116 |
20.516 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.317 |
14.717 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.370 |
36.530 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.370 |
36.530 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 14/11/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1202.40 - 1203.40 USD/ounce.
Vàng chạm mức thấp nhất trong 4 tuần, có thời điểm dưới mức 1.200 USD /ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 0.90 USD/ounce ở mức 1202.6 USD/ounce.
Giá dầu thô giảm mạnh, chạm mức thấp trong 8 tháng qua và đang giao dịch quanh mức 57,50 USD/thùng, có thể sẽ tiếp tục tác động đến đà giảm của giá vàng.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chốt phiên ngày 13/11, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,36 - 36,44 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,32 - 36,48 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 14/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.320 |
36.480 |
Vàng SJC 10L |
36.320 |
36.480 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.320 |
36.480 |
Vàng SJC 5c |
36.320 |
36.500 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.320 |
36.510 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.540 |
34.940 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.540 |
35.040 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.190 |
34.890 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.845 |
34.545 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.920 |
26.320 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.093 |
20.493 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.301 |
14.701 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.320 |
36.500 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.320 |
36.500 |
(Nguồn: SJC)