* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 15/10/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,53 - 36,61 triệu đồng/lượng, tiếp tục tăng 40 ngàn đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,5 - 36,64 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 15/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.500 |
36.640 |
Vàng SJC 10L |
36.500 |
36.640 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.500 |
36.640 |
Vàng SJC 5c |
36.500 |
36.660 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.500 |
36.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.680 |
35.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.680 |
35.180 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.230 |
35.030 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.883 |
34.683 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.025 |
26.425 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.175 |
20.575 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.359 |
14.759 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.500 |
36.660 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.500 |
36.660 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 15/10/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1217.50 - 1218.50 USD/ounce.
Giá vàng bắt đầu có chuyển biến tốt trong vài phiên gần đây nhất. Thứ năm tuần trước, giá vàng tạo đột phá khi đang ở mức thấp dần đều đã vượt qua ngưỡng 1200 uSD/ounce, mức cao nhất được ghi nhận là 1.225 USD/ounce. Sau đó, giá vàng có giảm dần một chút nhưng vẫn ở mức cao so với mặt bằng chung vài tháng qua. Sự sụt giảm của phố Wall và tăng lãi suất đột biến đã khiến cho vàng trở nên hấp dẫn, trụ vững trên mức 1.200 USD/ounce. Vàng tăng do giá đô la Mỹ giảm sau khi thị trường chứng khoán xảy ra tình trạng bán tháo.
Theo George Gero, nhà phân tích tại RBC Wealth Management ở New York, các nhà đầu tư đang tìm kiếm những yếu tố hỗ trợ thêm giá vàng ổn định ở mức 1.235 đến 1.250 USD/ounce.
Hình minh họa: internet
Trong nước, phiên cuối tuần, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,49 - 36,57 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,47 - 36,61 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 13/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.470 |
36.610 |
Vàng SJC 10L |
36.470 |
36.610 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.470 |
36.610 |
Vàng SJC 5c |
36.470 |
36.630 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.470 |
36.640 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.600 |
35.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.600 |
35.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.150 |
34.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.804 |
34.604 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.965 |
26.365 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.128 |
20.528 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.326 |
14.726 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.630 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.630 |
(Nguồn: SJC)