Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 16/4/2021:
Cập nhật giá vàng lúc 16 giờ 30 hôm nay 16/4/2021:
Chiều nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,4 triệu đồng/lượng (bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/ lượng chiều bán so với đầu ngày.
Công ty SJC (TPHCM) cũng niêm yết giá vàng ở mức 54,08 - 55,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng thêm 60.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/ lượng chiều bán so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 16/4/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.080 |
55.450 |
Vàng SJC 5c |
55.080 |
55.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.080 |
55.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.800 |
52.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.800 |
52.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.400 |
52.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.584 |
51.584 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.229 |
39.229 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.527 |
30.527 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.878 |
21.878 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.080 |
55.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.080 |
55.470 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 16/4/2021:
Sáng nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,35 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng thêm 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/ lượng chiều bán so với cuối phiên hôm qua.
Công ty SJC (TPHCM) cũng niêm yết giá vàng ở mức 54,02 - 55,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng trở lại 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/ lượng chiều bán so với cuối ngày 15/4.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 16/4/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.020 |
55.400 |
Vàng SJC 5c |
55.020 |
55.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.020 |
55.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.650 |
52.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.650 |
52.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.250 |
51.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.436 |
51.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.116 |
39.116 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.440 |
30.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.815 |
21.815 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.020 |
55.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.020 |
55.420 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 16/4/2021:
Giá vàng thế giới:
Trên sàn Kitco giá vàng giao dịch ở mức 1763.5 - 1764.5 USD/ ounce. Giá vàng cao hơn một cách chắc chắn, đạt mức cao nhất trong sáu tuần qua. đồng đô la Mỹ giảm giá trên thị trường ngoại hối và giá dầu thô tăng mạnh trong tuần này đã khiến thị trường kim loại tăng giá. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 30,90 USD lên 1.767,1 USD/ ounce.
Đồng bạc xanh suy yếu nhanh sau bài phát biểu của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) với định hướng ngân hàng trung ương này sẵn sàng để lạm phát tăng cao hơn đang hỗ trợ cho giá vàng.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm. Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đang mở cửa cao hơn và bằng hoặc gần mức cao kỷ lục.
Giá dầu thô trên sàn Nymex đang ổn định hơn một chút và giao dịch quanh mức 63,30 USD / thùng. Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt khoảng 1,618%.
Phiên trước đó, giá vàng đã đảo chiều đi xuống trong bối cảnh nhà đầu tư bán ra chốt lời dù giá trị đồng USD tiếp tục suy yếu so với nhiều đồng tiền khác và áp lực từ diễn biến đồng Bitcoin.
Vàng vẫn tiếp tục được dự báo tăng giá về dài hạn do lạm phát tăng.
Giá vàng trong nước:
Chiều qua 15/4, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,25 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng trở lại 100.000 đồng/lượng chiều mua ào và tăng 50.000 đồng/ lượng chiều bán so với đầu phiên hôm qua.
Công ty SJC (TPHCM) cũng niêm yết giá vàng ở mức 54,93 - 55,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm thêm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua bán so với đầu ngày 15/4.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 15/4/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
54.930 |
55.300 |
Vàng SJC 5c |
54.930 |
55.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.930 |
55.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.450 |
52.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.450 |
52.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.050 |
51.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.238 |
51.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.966 |
38.966 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.323 |
30.323 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.732 |
21.732 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.930 |
55.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.930 |
55.320 |
Nguồn: SJC