Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.467,90 - 1.468,90 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 cuối cùng đã giảm 5,50 đô la một ounce xuống 1.467,70 USD/ounce.
Vàng lình xình ngưỡng hơn 41 triệu đồng/lượng. Ảnh minh họa: internet
Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Sáu, hợp đồng vàng giao tháng 12 lùi 4.90 USD (tương đương 0.3%) xuống 1,468.50 USD/oz, nhưng vẫn xoay xở để tăng 0,4% trong tuần qua.
Ngoài ra, việc thị trường chứng khoán Mỹ tăng điểm mạnh, cả ba chỉ số lập kỷ lục mới trong ngày thứ Sáu sau khi doanh số bán lẻ Mỹ công bố tăng trưởng mạnh khiến cho nhu cầu vàng giảm đi. Doanh số bán lẻ Mỹ tăng 0,3% trong tháng trước, đúng với kỳ vọng của giới chuyên gia.
Giám đốc bộ phận nghiên cứu tại GoldCore, ông Mark O’Byrne, nhận xét bất chấp những yếu tố gần đây, triển vọng của giá vàng vẫn tốt xét trên phương diện kỹ thuật và hơn thế nữa nhìn từ góc độ cơ bản.
Theo nhận định của nhà chiến lược thị trường Michael McCarthy tại CMC Markets cho thấy, xu hướng giảm của vàng dường như đã dừng lại, bởi những công kích và phát ngôn cứng rắn của ông Trump về thuế quan đối với Trung Quốc tại Câu lạc bộ kinh tế New York. Trung Quốc cũng không sẵn sàng mua 50 tỷ USD nông sản của Mỹ. Điều này không hỗ trợ cho hoạt động thương mại song có lợi cho giá vàng.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 41,26 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,46 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,24 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,52 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Gia vàng miêng SJC tại TP.HCM niêm yết ở mức 41,54 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,24 - 41,52 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,26 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,46 triệu đồng/lượng (bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 16/11/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
41.240 |
41.520 |
Vàng SJC 5c |
41.240 |
41.540 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.240 |
41.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.180 |
41.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.180 |
41.780 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
40.720 |
41.520 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
40.109 |
41.109 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
29.893 |
31.293 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
22.959 |
24.359 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.066 |
17.466 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.240 |
41.540 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.240 |
41.540 |
Nguồn: SJC