* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 17/4/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,24 – 36,34 triệu đồng/lượng, giảm 80 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều 16/4.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,2 - 36,35 triệu đồng/lượng, giảm 90 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 17/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.200 |
36.350 |
Vàng SJC 10L |
36.200 |
36.370 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.200 |
36.380 |
Vàng SJC 5c |
36.150 |
36.550 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.150 |
36.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.750 |
36.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.290 |
35.990 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.015 |
27.415 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
19.944 |
21.344 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.909 |
15.309 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.200 |
36.350 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.200 |
36.370 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.200 |
36.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.200 |
36.370 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 17/4/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1275.90 - 1276.90 USD/ounce.
Giá vàng đang giảm mạnh và chạm mức thấp gần bốn tháng. Thái độ của các nhà đầu tư khi nhìn thấy các khoản tiền đang chảy vào cổ phiếu đẩy giá vàng giảm sâu. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 14,50 USD / ounce xuống mức 1276,80 USD/ounce.
Chỉ số chứng khoán châu Á và châu Âu cao hơn trong khi các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đạt mức cao nhất trong sáu tháng. Hiện tại không có vấn đề địa chính trị lớn nào đủ làm xáo trộn thị trường và thái độ của nhà đầu tư nói chung vẫn lạc quan.
Thị trường đang chờ báo cáo tổng sản phẩm quốc nội của Trung Quốc sắp ra mắt vào sáng thứ Tư. Hầu hết đang mong đợi những con số lạc quan về tăng trưởng GDP hàng năm 6% cho nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
Hình minh họa: internet
Trong nước, hôm qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,32 – 36,42 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,29 - 36,44 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 16/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.290 |
36.440 |
Vàng SJC 10L |
36.290 |
36.460 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.290 |
36.470 |
Vàng SJC 5c |
36.310 |
36.710 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.310 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.840 |
36.440 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.379 |
36.079 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.083 |
27.483 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
19.997 |
21.397 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.947 |
15.347 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.290 |
36.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.290 |
36.460 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.290 |
36.460 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.290 |
36.460 |
Nguồn: SJC