* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 17/8/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,73 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chốt phiên hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 17/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.250 |
34.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.250 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.800 |
34.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.457 |
34.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.703 |
26.103 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.924 |
20.324 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.180 |
14.580 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 17/8/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1174.30 - 1175.30 USD/ounce.
Giá vàng tăng trở lại sau khi vàng chạm mức thấp gần 1,5 năm. Đồng đô la Mỹ đã lùi lại một chút sau khi gần chạm mức cao nhất 15 tháng. Trong khi đó giá dầu thô tăng nhẹ trong phiên hôm qua. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 0.9 USD/ounce ở mức 1186 USD/ounce.
Thị trường kim loại quý phiên trước đó chịu ảnh hưởng giảm sốc khi khủng hoảng tiền tệ đồng Lira của Thổ Nhĩ Kỳ lan ra các ngoại tệ khác, dẫn đến lo ngại về sự suy thoái kinh tế toàn cầu có thể xảy đến. Nhưng một số chuyên gia cũng cho rằng các thị trường vàng và bạc sẽ là kênh đầu tư an toàn nếu khủng hoảng tiền tệ tiếp tục xấu đi.
Trong nước, chiều qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,74 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 16/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.300 |
34.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.300 |
34.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.850 |
34.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.507 |
34.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.740 |
26.140 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.953 |
20.353 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.200 |
14.600 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)