* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 18/5/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,28 - 36,38 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,24 - 36,41 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.240 |
36.410 |
Vàng SJC 10L |
36.240 |
36.430 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.240 |
36.440 |
Vàng SJC 5c |
36.250 |
36.650 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.250 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.810 |
36.410 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
36.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.060 |
27.460 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
19.979 |
21.379 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.934 |
15.334 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.240 |
36.410 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.240 |
36.430 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.240 |
36.430 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.240 |
36.430 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco chốt lại phiên cuối tuần ở mức 1277.10 - 1278.10 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm trong phiên giao dịch ngày thứ Năm khi đồng USD mạnh hơn và các chỉ số chứng khoán Mỹ tăng điểm đã làm giảm sức hấp dẫn của tài sản an toàn như vàng.
Vàng thường có xu hướng biến động ngược chiều với đồng USD, có nghĩa rằng nếu đồng USD lên giá thì vàng sẽ xuống giá bởi vàng được định giá theo đồng tiền này sẽ trở nên đắt hơn đối với các nhà đầu tư mua bằng các đồng tiền khác.
Mùa báo cáo lợi nhuận quý I sắp kết thúc, 457 công ty trong S&P 500 đã công bố kết quả kinh doanh. 75% trong số này có lợi nhuận vượt kỳ vọng, theo Refinitiv. Giới phân tích hiện kỳ vọng tăng trưởng lợi nhuận quý I là 1,4%, trái ngược dự đoán giảm 2% đưa ra hôm 1/4.
Thị trường trong nước không ghi nhận những luồng gió mới, sự trầm lắng vẫn là thể hiện phổ biến trong giao dịch những ngày gần đây.
Chốt phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,3 – 36,45 triệu đồng/lượng
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,3 – 36,47 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 17/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.300 |
36.470 |
Vàng SJC 10L |
36.300 |
36.490 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.300 |
36.500 |
Vàng SJC 5c |
36.360 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.360 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.870 |
36.470 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.409 |
36.109 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.105 |
27.505 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
20.014 |
21.414 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.960 |
15.360 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.300 |
36.470 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.300 |
36.490 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.300 |
36.490 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.300 |
36.490 |