Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 18/7/2021:
Cập nhật giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 18/7/2021:
Giá vàng thế giới trong tuần:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức USD/ ounce
Đầu tuần, giá vàng trên thị trường quốc tế giảm mạnh do đồng USD tăng lên và mặt hàng có quan hệ mật thiết với vàng là dầu giảm nhanh.
Nhưng tới phiên cuối tuần, vàng trên thị trường quốc tế quay đầu tăng vọt lên trên ngưỡng 1800 USD/ounce sau những bình luận của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell rằng thị trường lao động của Mỹ chưa thể sớm đạt được sự tiến triển cần thiết để Fed giảm sự hỗ trợ cho nền kinh tế và những lo ngại về khả năng nền kinh tế toàn cầu chững lại.
Một số chuyên gia cho rằng, nền kinh tế Mỹ chưa phục hồi đủ để Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) phải tăng lãi suất sớm hơn so với kỳ vọng. Năm ngoái, nước Mỹ đã mất hơn 20 triệu việc làm do đại dịch Covid-19 và chưa khôi phục được 6,8 triệu việc làm trong số đó.
Thế giới đang có nhiều điểm nóng như biến thể Delta và sự giảm tốc của kinh tế Trung Quốc. Những điều này đang làm dấy lên những lo ngại về các thị trường chứng khoán toàn cầu, khiến giới đầu tư tìm đến những tài sản an toàn như bạc và vàng.
Giá vàng trong nước:
Phiên hôm qua giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,5 triệu đồng/lượng (bán ra), bằng mức giá niêm yết chốt phiên trước đó.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,25 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 250.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chiều 16/7.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/7/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.500 |
57.250 |
Vàng SJC 5c |
56.500 |
57.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.500 |
57.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.250 |
51.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.250 |
52.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.050 |
51.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.238 |
51.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.966 |
38.966 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.323 |
30.323 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.732 |
21.732 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.500 |
57.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.500 |
57.270 |
Nguồn: SJC
Theo dõi Giá vàng - VOH để cập nhật những thông tin và phân tích về giá vàng mới nhất tại:
Fanpage: https://www.facebook.com/giavang9999/
Group thảo luận: https://www.facebook.com/groups/giavangvo