* Giá vàng lúc 18 giờ hôm nay ngày 19/5/2020: Giảm 370.000 đồng/lượng
Tính đến 18 giờ hôm nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 48,58 - 49,03 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 320.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 370.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 18 giờ ngày 19/5/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
48.580 |
49.030 |
Vàng SJC 5c |
48.580 |
49.050 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
48.580 |
49.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
47.580 |
48.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
47.580 |
48.430 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
47.230 |
48.030 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
46.054 |
47.554 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
34.276 |
36.176 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
26.254 |
28.154 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
18.281 |
20.181 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
48.580 |
49.050 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
48.580 |
49.050 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 19/5/2020: Giảm 300.000 đồng/lượng
Tính đến 8g30, Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 48,65 - 49,10 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 300.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 19/5/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
48.650 |
49.100 |
Vàng SJC 5c |
48.650 |
49.120 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
48.650 |
49.130 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
47.700 |
48.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
47.700 |
48.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
47.350 |
48.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
46.173 |
47.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
34.366 |
36.266 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
26.324 |
28.224 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
18.331 |
20.231 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
48.650 |
49.120 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
48.650 |
49.120 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 19/5/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.733,40 - 1.734,40 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 6 cuối cùng đã giảm 21,80 USD/ounce xuống mức 1.734,50 USD/ounce.
Vàng quay đầu giảm sau khi tăng mạnh. Ảnh minh họa: internet
Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 48,5 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 700 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới quay đầu giảm sau khi tăng vọt lên đỉnh 7 năm sau khi công ty công nghệ sinh học Moderna có một báo cáo tích cực về việc tìm vaccine cho đại dịch Covid-19.
Dữ liệu kinh tế tháng 4 của Mỹ vô cùng bi quan, làm gia tăng nỗi lo suy thoái kinh tế toàn cầu. Báo cáo cho thấy, doanh số bán lẻ của Mỹ giảm 16,4%, trong khi sản xuất công nghiệp tụt dốc 11,4%y. Tỷ lệ thất nghiệp tại Mỹ được dự báo có thể đạt đỉnh là 17,4% trong quý 2, sau đó giảm xuống 8,9% vào cuối năm 2020 và 7,6% vào cuối năm 2021.
Trong phiên 16/5, lượng vàng dự trữ do quỹ trao đổi vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust nắm giữ đã tăng 0,8% lên 1.113,78 tấn
Bên cạnh đó, vàng vẫn đang được hỗ trợ bởi khả năng Mỹ có thể áp dụng mức lãi suất âm và sự căng thẳng leo thang trong quan hệ Mỹ-Trung.
Hoạt động in tiền của các nước đang tiếp thêm sức mạnh vững chắc cho vàng. Vàng được cho là sẽ vẫn còn đi lên bất chấp sự tiềm ẩn khả năng bán tháo chôt lời và bán tháo lấy thanh khoản trên thị trường.
Hiện giá dầu thô tương lai của Nymex tăng mạnh, ở mức cao trong 5 tuần và giao dịch quanh mức 32,50 USD/thùng, trong khi chỉ số đô la Mỹ giảm.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 18/5, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 48,90 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,15 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 48,90 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,42 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 48,90 - 49,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 18/5/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
48.900 |
49.400 |
Vàng SJC 5c |
48.900 |
49.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
48.900 |
49.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
48.080 |
48.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
48.080 |
48.930 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
47.630 |
48.530 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
46.550 |
48.050 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
34.651 |
36.551 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
26.546 |
28.446 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
18.489 |
20.389 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
48.900 |
49.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
48.900 |
49.420 |
Nguồn: SJC