Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 2/10/2020: Tăng 500 ngàn đồng
Giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 500 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,05 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), cũng tăng thêm 500 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 2/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.050 |
56.550 |
Vàng SJC 5c |
56.050 |
56.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.050 |
56.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.300 |
53.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.300 |
53.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.800 |
53.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.870 |
52.970 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.179 |
40.279 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.244 |
31.344 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.362 |
22.462 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.050 |
56.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.050 |
56.570 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 2/10/2020:
Giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với chiều qua (1/10).
Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,55 - 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 2/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.550 |
56.050 |
Vàng SJC 5c |
55.550 |
56.070 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.550 |
56.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.050 |
53.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.050 |
53.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.550 |
53.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.623 |
52.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.991 |
40.091 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.098 |
31.198 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.257 |
22.357 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.550 |
56.070 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.550 |
56.070 |
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 2/10/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1906.10 - 1907.1 USD/ ounce. Các kim loại đã được hỗ trợ mua từ chỉ số đô la Mỹ yếu hơn. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 20,10 USD ở mức 1.915,60 USD.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm. Phiên hôm qua, chỉ số chứng khoán Mỹ cao hơn trong khi nhiều thị trường chứng khoán châu Á. Riêng Sở giao dịch chứng khoán Tokyo phải tạm dừng giao dịch do xảy ra sự cố kỹ thuật. Thị trường chứng khoán và tài chính có thể nói đang trải qua chặng đường khá hỗn loạn trong tháng 9 và tháng 10.
Giá vàng thế giới nhanh chóng vượt qua ngưỡng 1.900 USD/ounce do việc đồng USD suy yếu và thị trường chịu ảnh hưởng bởi diễn biến cuộc bầu cử tổng thống Mỹ vào ngày 3/11 tới. Tình hình dịch bệnh COVID-19 vẫn chưa khả quan, biệt là ở các tâm dịch như Mỹ, Ấn Độ, châu Âu cũng khiến nhà đầu tư lựa chọn vàng là tài sản trú ẩn an toàn.
Nhưng nhiều người cũng cho rằng hy vọng về một gói kích thích tài chính mới của Mỹ dành cho công dân và doanh nghiệp nước này khá mong manh sau khi đảng Dân chủ và đảng Cộng hòa có một loạt các cuộc thảo luận hồi đầu tuần. Nhiều người lo ngại rằng sẽ không có bất kỳ kế hoạch nào đi đến được thống nhất trước cuộc bầu cử Mỹ vào đầu tháng 11/2020.
Trong nước, chiều qua giá vàng đã bật tăng. Giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 400 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 350 ngàn đồng/ lượng cả chiều bán ra so với đầu ngày 1/10.
Tính đến 18 giờ ngày 1/10, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,55 - 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 450.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 450.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 18 giờ ngày 1/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.550 |
56.050 |
Vàng SJC 5c |
55.550 |
56.070 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.550 |
56.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.050 |
53.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.050 |
53.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.550 |
53.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.622 |
52.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.967 |
40.167 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.056 |
31.256 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.199 |
22.399 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.550 |
56.070 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.550 |
56.070 |
Nguồn: SJC
Xem thêm: