* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 2/4/2019
Trong nước, chiều qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,37 – 36,47 triệu đồng/lượng, giảm 60 ngàn đồng/kg cả hai chiều mua, bán so với chốt phiên chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,32 – 36,48 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng so với chiều 1/4.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 2/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.320 |
36.480 |
Vàng SJC 10L |
36.320 |
36.500 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.320 |
36.510 |
Vàng SJC 5c |
36.300 |
36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.300 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.880 |
36.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.419 |
36.119 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.113 |
27.513 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
20.020 |
21.420 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.964 |
15.364 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.320 |
36.480 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.320 |
36.500 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.320 |
36.500 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.320 |
36.500 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 2/4/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1287.40 / 1288.40 USD/ounce.
Giá vàng và bạc giảm nhẹ do sự phục hồi trong thị trường chứng khoán Hoa Kỳ và sự phục hồi của chỉ số đô la Mỹ gây áp lực lên thị trường kim loại quý.
Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 3,5 đô la Mỹ/ounce xuống mức 1295,00 đô la Mỹ/ounce.
Vào ngày đầu tiên của quý II, các chỉ số chứng khoán châu Á và châu Âu cũng chủ yếu cao hơn qua đêm. Trung Quốc có một số dữ liệu sản xuất lạc quan để tăng cổ phiếu châu Á và châu Âu hôm thứ Hai.
Tỷ lệ thất nghiệp của khu vực đồng Euro đã được báo cáo ở mức 7,8% trong tháng 2, không thay đổi so với tháng 1 và phù hợp với kỳ vọng của thị trường. Chỉ số giá tiêu dùng tháng 3 của khu vực đồng Euro tăng 1,4% so với cùng kỳ năm ngoái, so với mức tăng 1,5% trong tháng 2. Chỉ số CPI tháng 3 chỉ thấp hơn một chút so với kỳ vọng thương mại, tiếp tục dấy lên lo ngại về vấn đề lạm phát.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chiều qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,43 – 36,53 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,37 – 36,53 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 1/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.370 |
36.530 |
Vàng SJC 10L |
36.370 |
36.550 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.370 |
36.560 |
Vàng SJC 5c |
36.360 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.360 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.930 |
36.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.468 |
36.168 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.150 |
27.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
20.049 |
21.449 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.985 |
15.385 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.370 |
36.530 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.370 |
36.550 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.370 |
36.550 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.370 |
36.550 |
Nguồn: SJC