* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 2/8/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,66 - 36,76 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết 99,99 ở mức 36,6 - 36,78 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 2/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.860 |
35.260 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.860 |
35.360 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.510 |
35.210 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.061 |
34.861 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.160 |
26.560 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.279 |
20.679 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.434 |
14.834 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 2/8/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1217.00 -1218.00 USD/ounce.Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 giảm 4,30 USD/ ounce ở mức 1229,40 USD/ounce.
Cuộc họp FOMC của Cục Dự trữ Liên bang kết thúc chiều qua với tuyên bố không thay đổi lãi suất cũng như chính sách hiện tại của Fed. Kim loại quý và các thị trường khác không có phản ứng gì đáng kể với tin tức này.
Giá vàng chưa thể thoát đà giảm đến từ cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung. Tổng thống Donald Trump cho hay Nhà Trắng sắp đánh thuế cao hơn đối với lượng hàng nhập khẩu từ Trung Quốc trị giá 200 tỷ USD, từ đó làm gia tăng những lo ngại về sự leo thang của cuộc chiến thuế quan giữa hai nền kinh tế lớn nhất thế giới. Đồng đô la Mỹ tiếp tục được hỗ trợ, do vậy giá vàng càng trượt dốc
Trong nước, chốt phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,69 - 36,79 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,66 - 36,84 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 1/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 5c |
36.660 |
36.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.660 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.950 |
35.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.950 |
35.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.600 |
35.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.150 |
34.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.228 |
26.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.332 |
20.732 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.472 |
14.872 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |