Giá vàng thế giới chốt tuần giao dịch ở mức 1.426,00 USD/ounce, đánh dấu phiên giảm giá sau hai phiên tăng mạnh trước đó. Giá vàng hợp đồng giao tháng 8 cũng giảm 0,1%, còn 1.426,7 USD/ounce.
Dù phiên cuối tuần giảm giá song giá kim loại quý đã tăng tới 3% trong 2 phiên trước đó và và chốt lại vẫn có tuần thứ 2 liên tiếp đi lên với mức tăng chung 1% cả tuần. Đây cũng là mức tăng mạnh nhất kể từ tuần kết thúc ngày 21/6.
Tuần này cũng ghi nhận mức giá cao nhất trong 6 năm qua tại 1.445,5 USD/ounce khi nhiều thông tin đồn đoán Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có khả năng cao cắt giảm lãi suất đồng USD trong phiên họp cuối tháng này.
Giới phân tích cho rằng, vẫn có nhiều yếu tố hỗ trợ giá kim loại quý thời điểm này như kênh trái phiếu đang khiến giới đầu tư lãi âm hay những diễn biến căng thẳng tại Trung Đông gia tăng cũng là động lực cho kim loại quý…
Hình minh họa: internet
Tờ Wall Street Journal có một bài viết nói rằng FED chưa sẵn sàng cho một cuộc giảm lãi suất 0,5 điểm phần trăm. Sau khi bài viết được đăng tải, khả năng FED hạ lãi suất 0,5 điểm phần trăm trong cuộc họp ngày 30-31/7 giảm còn 22,5%, so với mức 71% vào ngày thứ Năm – theo dữ liệu từ công cụ FedWatch của sàn CME.
Thị trường hiện đang nghiêng nhiều về khả năng mức hạ lãi suất lần này chỉ là 0,25 điểm phần trăm.
Giá vàng trong nước, phiên hôm qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,35 - 39,75 triệu đồng/lượng, giảm 420 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 570 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều 19/7.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,4 - 39,7 triệu đồng/lượng, giảm 200 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều 19/7.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 20/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.400 |
39.700 |
Vàng SJC 10L |
39.400 |
39.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.400 |
39.730 |
Vàng SJC 5c |
39.200 |
39.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.200 |
39.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.900 |
39.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.507 |
39.307 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.528 |
29.928 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.897 |
23.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.307 |
16.707 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.400 |
39.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.400 |
39.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.400 |
39.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.400 |
39.720 |
Nguồn: SJC