* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 22/1/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,45 - 36,55 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua (21/1). Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,39 - 36,57 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/1/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.390 |
36.570 |
Vàng SJC 10L |
36.390 |
36.570 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.390 |
36.570 |
Vàng SJC 5c |
36.390 |
36.590 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.390 |
36.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.170 |
36.570 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.170 |
36.670 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.820 |
36.520 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.458 |
36.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.143 |
27.543 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.043 |
21.443 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.980 |
15.380 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.390 |
36.590 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.390 |
36.590 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 22/1/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1279.50 - 1280.50 USD/ounce.
Dữ liệu việc làm và nhà ở của Mỹ tốt hơn dự kiến đã củng cố quan điểm rằng nền kinh tế Mỹ đủ mạnh để đảm bảo cho Fed nâng tốc độ gia tăng lãi suất, thúc đẩy đồng USD tăng giá và đẩy lợi tức trái phiếu trong 10 năm lên mức cao nhất kể từ ngày 3/1.
Nhiều chuyên gia có sự nhìn nhận lạc quan về xu hướng của quý kim trong ngắn hạn bởi các yếu tố trên thị trường quốc tế đang bắt đầu đánh động vào tâm lý sở hữu vàng của nhà đầu tư.
Nhận định về giá vàng tuần này cả Wall Street lẫn Main Street có nhận định chưa tương đồng về xu hướng giá vàng. Theo đó Wall Street nhận định giá vàng theo tỷ lệ 34% tăng, 33% giảm, 33% nhận định trung lập. Còn với Main Street nhận đinh: 58% tăng, 21% giảm, 21% trung lập.
Trong nước, giá vàng chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,45 – 36,6 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,41 – 36,59 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 21/1/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.410 |
36.590 |
Vàng SJC 10L |
36.410 |
36.590 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.410 |
36.590 |
Vàng SJC 5c |
36.410 |
36.610 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.410 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.190 |
36.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.190 |
36.690 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.840 |
36.540 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.478 |
36.178 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.158 |
27.558 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.055 |
21.455 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.989 |
15.389 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.410 |
36.610 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.410 |
36.610 |
Nguồn: SJC