* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 22/11/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,45 - 36,55 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,43 - 36,59 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 22/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1 Kg
|
36.430 |
36.590 |
Vàng SJC 10L
|
36.430 |
36.590 |
Vàng SJC 1L - 10L
|
36.430 |
36.590 |
Vàng SJC 5c
|
36.430 |
36.610 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c
|
36.430 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c
|
34.880 |
35.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c
|
34.880 |
35.380 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)
|
34.530 |
35.230 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)
|
34.181 |
34.881 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)
|
25.175 |
26.575 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)
|
19.291 |
20.691 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)
|
13.442 |
14.842 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC
|
36.430 |
36.610 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC
|
36.430 |
36.610 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 22/11/2018:
Giá vàng và bạc tăng cao hơn và ở mức cao nhất trong hai tuần. Giá vàng được hỗ trợ bởi sự phục hồi mạnh mẽ của giá dầu thô và chỉ số đô la Mỹ yếu đi. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 6.80 USD/ounce ở mức 1228 USD/ounce.
Giao dịch chỉ số đô la Mỹ yếu hơn nhưng vẫn không giảm đáng kể so với mức cao nhất trong 1,5 tháng. Trong khi đó, giá dầu thô kỳ hạn Nymex tăng trở lại sau khi bị đẩy giá xuống mức thấp nhất trong 12 tháng là 52,77 USD/thùng.
Trong nước, phiên giao dịch hôm qua 21/11, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,45 – 36,55 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với chiều qua (20/11). Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,43 – 36,59 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với cuối phiên hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 21/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1 Kg
|
36.430 |
36.590 |
Vàng SJC 10L
|
36.430 |
36.590 |
Vàng SJC 1L - 10L
|
36.430 |
36.590 |
Vàng SJC 5c
|
36.430 |
36.610 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c
|
36.430 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c
|
34.860 |
35.260 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
|
34.860 |
35.360 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)
|
34.510 |
35.210 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)
|
34.161 |
34.861 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)
|
25.160 |
26.560 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)
|
19.279 |
20.679 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)
|
13.434 |
14.834 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC
|
36.430 |
36.610 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC
|
36.430 |
36.610 |
Nguồn: SJC