* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 23/6/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,81 - 36,93 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,77 - 36,97 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 10L |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 5c |
36.770 |
36.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.770 |
37.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.680 |
36.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.680 |
36.180 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.330 |
36.030 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.873 |
35.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.775 |
27.175 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.758 |
21.158 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.776 |
15.176 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.990 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.990 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch cuối tuần ở mức 1268.90 - 1269.90 USD/ounce. Giá vàng hôm qua quay đầu tăng từ đáy 6 tháng khi đồng USD giảm giá, nhưng đà phục hồi khiêm tốn khiến vàng chưa thể hấp dẫn nhà đầu tư quay trở lại.
Kết quả khảo sát cho thấy tăng trưởng kinh doanh tư nhân tại khu vực eurozone phục hồi trong tháng 6 này và đồng Euro theo đó mạnh lên. Ngay lập tức giá USD rơi khỏi đỉnh 11 tháng so với các đồng tiền chủ chốt
Trong nước, cuối ngày hôm qua (22/6) Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,8 - 36,9 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,79 - 36,97 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 cuối ngày 22/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.790 |
36.970 |
Vàng SJC 10L |
36.790 |
36.970 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.790 |
36.970 |
Vàng SJC 5c |
36.790 |
36.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.790 |
37.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.700 |
36.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.700 |
36.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.350 |
36.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.893 |
35.693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.790 |
27.190 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.769 |
21.169 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.784 |
15.184 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.790 |
36.990 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.790 |
36.990 |
(Nguồn: SJC)