Giá vàng cập nhật lúc 15 giờ hôm nay 23/7/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,38 – 39,65 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,35 – 39,6 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua và bán so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.350 |
39.600 |
Vàng SJC 10L |
39.350 |
39.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.350 |
39.630 |
Vàng SJC 5c |
39.250 |
39.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.250 |
39.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.900 |
39.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.507 |
39.307 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.528 |
29.928 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.897 |
23.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.307 |
16.707 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.350 |
39.600 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.350 |
39.620 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.350 |
39.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.350 |
39.620 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 23/7/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,35 – 39,65 triệu đồng/lượng, giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 250 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,32 – 39,57 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.320 |
39.570 |
Vàng SJC 10L |
39.320 |
39.590 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.320 |
39.600 |
Vàng SJC 5c |
39.220 |
39.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.220 |
39.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.870 |
39.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.477 |
39.277 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.505 |
29.905 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.880 |
23.280 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.294 |
16.694 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.320 |
39.570 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.320 |
39.590 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.320 |
39.590 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.320 |
39.590 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 23/7/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1423.60 - 1424.60 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn giao tháng 8 tăng 0,20 USD/ ounce ở mức 1426,90 USD/ounce.
Khảo sát hàng tuần của Kitco News, Wall Street và Main Street nhận định tuần này vàng sẽ tiếp tục kéo dài mức tăng gần đây.
Cụ thể, 12 chuyên gia thị trường đã tham gia vào cuộc khảo sát Phố Wall. Tổng cộng có 8 cử tri, tương đương 67%, dự đoán vàng sẽ cao hơn. Có 3 phiếu, hoặc 25%, nhìn nhận thị trường di chuyển thấp hơn. Trong khi chỉ 1 người trả lời, tương đương 8%, tìm kiếm một thị trường ổn định.
Trong khi đó, 643 người được hỏi đã tham gia cuộc thăm dò trực tuyến trên Main Street. Tổng cộng có 477 người, tương đương 74%, kêu vàng tăng giá. 96 người, hoặc 15%, dự đoán vàng sẽ giảm. 70 phiếu còn lại, tương đương 11%, tìm kiếm một thị trường đi ngang.
Hình minh họa: internet
Mối quan tâm của các nhà đầu tư đang hướng đến chính sách tiền tệ tiếp theo của các ngân hàng trung ương lớn của thế giới trong bối cảnh lo ngại về việc tăng trưởng kinh tế toàn cầu chậm lại. Đó là Ngân hàng Trung ương châu Âu họp vào thứ Năm, sau đó là Ngân hàng Nhật Bản và Fed vào tuần tới. Các ngân hàng trung ương dự kiến sẽ siết chặt chính sách tiền tệ và đó có thể là một kịch bản tăng giá cho kim loại quý.
Ngoài ra, những căng thẳng gia tăng tại Trung Đông cũng đang tạo động lực đi lên cho các kim loại quý.
Phát biểu tại Nhà Trắng ngày 18/7, Tổng thống Donald Trump cho biết Hải quân Mỹ bắn hạ máy bay không người lái của Iran ở vùng Vịnh. Tuy nhiên, phía Iran bác bỏ thông tin này.
Trong nước chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,45 – 39,9 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,37 – 39,82 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 22/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.370 |
39.820 |
Vàng SJC 10L |
39.370 |
39.920 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.020 |
39.820 |
Vàng SJC 5c |
38.626 |
39.426 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
28.618 |
30.018 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
21.967 |
23.367 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
15.357 |
16.757 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
39.370 |
39.820 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
39.370 |
39.920 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.020 |
39.820 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
38.626 |
39.426 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
28.618 |
30.018 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.500 |
39.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.500 |
39.770 |
Nguồn: SJC