Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 23/8/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,4 – 41,75 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào nhưng giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,45 – 41,75 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết như sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 23/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.450 |
41.750 |
Vàng SJC 10L |
41.450 |
41.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.450 |
41.780 |
Vàng SJC 5c |
41.400 |
41.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.400 |
42.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.050 |
41.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.337 |
41.337 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.066 |
31.466 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.093 |
24.493 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.161 |
17.561 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.450 |
41.750 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.450 |
41.770 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.450 |
41.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.450 |
41.770 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 23/8/2019
Sáng nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,35 – 41,8 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua (22/8).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,45 – 41,75 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chốt phiên trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.450 |
41.750 |
Vàng SJC 10L |
41.450 |
41.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.450 |
41.780 |
Vàng SJC 5c |
41.350 |
41.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.350 |
41.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.050 |
41.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.337 |
41.337 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.066 |
31.466 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.093 |
24.493 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.161 |
17.561 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.450 |
41.750 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.450 |
41.770 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.450 |
41.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.450 |
41.770 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1497.30 - 1498.30 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 giảm 6,90 USD/ounce xuống 1508,9 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm xuống dưới mức 1.500 USD khi các nhà giao dịch chốt lời và tập trung vào biên bản cuộc họp tháng 7 của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) để tìm manh mối về việc cắt giảm lãi suất trong tương lai.
Trong báo cáo cuộc họp chính sách diễn ra từ ngày 30-31/7 vừa qua và được công bố ngày 21/8, Fed nhấn mạnh hầu hết các thành viên cấp cao đều đánh giá quyết định giảm lãi suất hồi tháng Bảy vừa qua là sự điều chỉnh giữa chu kỳ. Fed nhấn mạnh không có một "lộ trình vạch sẵn" cho cắt giảm lãi suất cơ bản – điều mà thị trường đang chờ đợi.
Biên bản cuộc họp của Ủy ban Thị trường mở liên bang - cơ quan hoạch chính sách của Fed - cũng chỉ ra sự chia rẽ giữa các thành viên về chính sách lãi suất. Trong khi nhiều ý kiến cho rằng cần cắt giảm thêm lãi suất cơ bản, cũng có những ý kiến bày tỏ quan điểm giữ nguyên lãi suất vì cho rằng nền kinh tế Mỹ vẫn duy trì tốt.
Báo cáo của Fed đồng thời đề cập đến tình hình kinh tế toàn cầu và kinh tế Mỹ. Cơ quan này nhận định tăng trưởng toàn cầu yếu kém kéo dài và căng thẳng thương mại đang diễn ra sẽ làm giảm tốc kinh tế Mỹ, qua đó ảnh hưởng tới việc đưa lạm phát trở lại mức mục tiêu 2%.
Một thông tin khác tác động đến thị trường là thông báo của Tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 20/8 rằng Washington sẽ phải “đương đầu” với Trung Quốc trong lĩnh vực thương mại, cho dù điều này có thể gây thiệt hại cho nền kinh tế Mỹ trong ngắn hạn.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,35 – 41,8 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,43 – 41,73 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 22/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.430 |
41.730 |
Vàng SJC 10L |
41.430 |
41.750 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.430 |
41.760 |
Vàng SJC 5c |
41.400 |
41.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.400 |
42.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.030 |
41.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.317 |
41.317 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.051 |
31.451 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.081 |
24.481 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.153 |
17.553 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.430 |
41.730 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.430 |
41.750 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.750 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.750 |
Nguồn: SJC