Giá vàng cập nhật lúc 15 giờ hôm nay 24/7/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,48 – 39,75 triệu đồng/lượng, tăng 60 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 30 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,48 – 39,74 triệu đồng/lượng, tăng 90 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 24/7/2019
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.490 |
39.740 |
Vàng SJC 10L |
39.490 |
39.760 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.490 |
39.770 |
Vàng SJC 5c |
39.450 |
39.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.450 |
40.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
39.000 |
39.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.606 |
39.406 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.603 |
30.003 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.956 |
23.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.348 |
16.748 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.490 |
39.740 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.490 |
39.760 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.490 |
39.760 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.490 |
39.760 |
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 24/7/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,42 – 39,72 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,4 – 39,66 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua và bán so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.400 |
39.650 |
Vàng SJC 10L |
39.400 |
39.670 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.400 |
39.680 |
Vàng SJC 5c |
39.320 |
39.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.320 |
39.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.970 |
39.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.576 |
39.376 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.580 |
29.980 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.938 |
23.338 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.336 |
16.736 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.400 |
39.650 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.400 |
39.670 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.400 |
39.670 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.400 |
39.670 |
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 24/7/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1416.20 - 1417.20 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 cuối cùng đã giảm 4,10 USD/ounce xuống 1422,80 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đã bất ngờ rơi từ đỉnh 6 năm sau khi Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) phát tín hiệu sẽ giảm lãi suất một cách thận trọng.
Tạp chí Wall Street Journal cho hay Fed có khả năng giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách dự kiến diễn ra trong hai ngày 30-31/7. Nhiều ý kiến thậm chí còn đánh cược với mức giảm 50 điểm cơ bản, do sự bất ổn trong tăng trưởng kinh tế và thương mại toàn cầu.
Giá vàng đi xuống còn do đồng USD phục hồi trở lại, giúp lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm tăng lên ở mức 2,0494%, trước đó giảm xuống mức dưới 2%.
Chỉ số Dollar Index đo sức mạnh đồng USD đã tăng lên trong khi bảng Anh sụt giảm mạnh.
Hình minh họa: internet
Tổng thống Mỹ Donald Trump cũng vừa kêu gọi Fed chấm dứt chính sách tiền tệ thắt chặt. Ông Trump cho rằng, Fed nên dừng các “hành động sai lầm” khi thực hiện các biện pháp thắt chặt.
Trước đó, ông Trump đã rất nhiều lần chỉ trích Fed về việc tăng lãi suất trong các năm trước đó cùng với việc nỗ lực giảm tỷ lệ nắm giữ trái phiếu.Trong nước, chiều qua,
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,38 – 39,65 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,35 – 39,6 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua và bán so với sáng qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chiều 23/7/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
39.350 |
39.600 |
Vàng SJC 10L |
39.350 |
39.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
39.350 |
39.630 |
Vàng SJC 5c |
39.250 |
39.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
39.250 |
39.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
38.900 |
39.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
38.507 |
39.307 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
28.528 |
29.928 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
21.897 |
23.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.307 |
16.707 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
39.350 |
39.600 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
39.350 |
39.620 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
39.350 |
39.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
39.350 |
39.620 |
Nguồn: SJC