* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 24/8/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng 36,6 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,73 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 24/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.230 |
34.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.230 |
34.730 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.780 |
34.580 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.438 |
34.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.688 |
26.088 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.912 |
20.312 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.171 |
14.571 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 24/8/2018
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco niêm yết ở mức 1184.90 - 1185.90 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 giảm 9.40 USD/ounce ở mức 1193.90 USD/ounce.
USD sau 1 phiên giảm giá đã sớm tăng trở lại. Thông báo của FOMC vào chiều thứ Tư, cho biết Fed rất có khả năng sẽ tăng lãi suất của Mỹ lần thứ ba trong năm nay. Đồng đô la Mỹ đã được thúc đẩy bởi thông tin này.
Trong nước, giá vàng không mấy phản ứng với đà giảm của giá vàng thế giới. Chiều qua Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng so với sáng cùng ngày và bằng mức niêm yết của phiên liền trước. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 24/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.270 |
34.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.270 |
34.770 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.820 |
34.620 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.477 |
34.277 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.718 |
26.118 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.935 |
20.335 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.188 |
14.588 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)