Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/6/2018: USD giảm nhẹ, Euro và bảng Anh tăng nhẹ
Giá vàng hôm nay 26/6/2018: Thấp nhất 6 tháng
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 25/6/2018:
Giá vàng thế giới giao dịch trên sàn Kitco ở mức 36,8 - 36,9 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,77 - 36,94 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 25/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.770 |
36.940 |
Vàng SJC 10L |
36.770 |
36.940 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.770 |
36.940 |
Vàng SJC 5c |
36.770 |
36.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.770 |
36.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.660 |
36.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.660 |
36.160 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.310 |
36.010 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.853 |
35.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.760 |
27.160 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.746 |
21.146 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.768 |
15.168 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.960 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.960 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 25/6/2018:
Giá vàng thế giới giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1270.80 - 1271.80 USD/ounce, giảm nhẹ hơn 1 USD so với chốt phiên cuối tuần trước. So với mức 1.300 USD/ounce đầu năm, hiện vàng đang giao dịch ở mức thấp nhất trong năm 2018.
Sau một tuần vàng chìm sâu trong vùng trũng, một số chuyên cho rằng vàng vẫn đang chịu áp lực mạnh từ giá trị đồng USD tăng. Những căng thẳng kinh tế thương mại cũng đang leo thang và vàng không thể bật tăng mạnh. Fed cũng tiếp tục đóng một vai trò lớn đối với vàng. Các nhà phân tích theo dõi Fed tăng dự báo của mình lên hai đợt tăng lãi suất trong năm nay.
Một thử thách khác với vàng là giá dầu cũng đang trong xu hướng giảm, có thể kéo giá vàng giảm theo.
Trong nước, chốt phiên cuối tuần, công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,77 - 36,97 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 23/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 10L |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 5c |
36.770 |
36.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.770 |
37.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.700 |
36.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.700 |
36.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.350 |
36.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.893 |
35.693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.790 |
27.190 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.769 |
21.169 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.784 |
15.184 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.990 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.990 |
(Nguồn: SJC)