Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 26/11/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 300 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 54,5 - 55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 26/11/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
54.500 |
55.000 |
Vàng SJC 5c |
54.500 |
55.020 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.500 |
55.030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.100 |
53.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.100 |
53.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.800 |
53.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.970 |
52.970 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.279 |
40.279 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.344 |
31.344 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.462 |
22.462 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.500 |
55.020 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.500 |
55.020 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 26/11/2020:
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 54,85 triệu đồng/lượng (bán ra),giữ nguyên chiều mua vào và tăng 300 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 54,35 - 54,9 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 26/11/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
54.350 |
54.900 |
Vàng SJC 5c |
54.350 |
54.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.350 |
54.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
52.950 |
53.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.950 |
53.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.650 |
53.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.822 |
52.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.167 |
40.167 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.256 |
31.256 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.399 |
22.399 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.350 |
54.920 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.350 |
54.920 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 26/11/2020:
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 4,40 USD lên 1809 USD/ ounce. So với cuối tuần trước, giá vàng thế giới đã bốc hơi khoảng 80 USD/ounce, tương đương 2,24 triệu đồng/lượng.
Thái độ của thị trường rất lạc quan trong tuần này, các thị trường đang xem xét đến năm 2021, khi vaccine Covid-19 rất có khả năng được tung ra thị trường và các nền kinh tế rất có khả năng phục hồi mạnh mẽ khi Covid-19 bị kìm hãm. Tất nhiên, thời điểm hiện tại tình hình Covid-19 đang rất tồi tệ ở Mỹ và Châu Âu, điều này đang buộc các giới hạn mới đối với các doanh nghiệp và công chúng.
Cũng trong tuần này, Tổng thống Trump đã nhận ra Joe Biden đã đánh bại ông trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ và đã bắt đầu chuyển giao quyền lực.
Giá vàng thế giới giảm khi những thông tin tích cực về vaccine Covid-19 ngày càng nhiều hơn. Thêm vào đó, cuộc chuyển giao quyền lực sau bầu cử Tổng thống ở Mỹ diễn ra khá "yên ắng" so với dự báo.
Mức giảm của giá vàng trong hai ngày gần đây là ngoài tưởng tượng của giới đầu tư, vì mấy ngày trước nhiều chuyên gia dự báo giá vàng vẫn có khả năng hồi phục, do những rủi ro liên quan đến COVID-19 còn dai dẳng.
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 54,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tawg 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 900 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên hôm qua 25/11.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 54,25 - 54,8 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm thêm 500 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 400 ngàn đồng/ lượng chiều bán so với buổi sáng 25/11.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 25/11/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
54.250 |
54.800 |
Vàng SJC 5c |
54.250 |
54.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.250 |
54.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.000 |
53.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.000 |
53.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.600 |
53.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.772 |
52.772 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.129 |
40.129 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.227 |
31.227 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.378 |
22.378 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.250 |
54.820 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.250 |
54.820 |
Nguồn: SJC