* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 27/8/2018:
Sáng nay, giá vàng được niêm yết tại tập đoàn Doji ở mức 36,68 - 36,76 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,61 - 36,79 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với cuối tuần trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 27/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 10L |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 5c |
36.610 |
36.810 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.610 |
36.820 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.430 |
34.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.430 |
34.930 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.980 |
34.780 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.636 |
34.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.838 |
26.238 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.029 |
20.429 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.255 |
14.655 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.810 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.810 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 27/8/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1205.70 - 1206.70 USD/ounce
FED thể hiện lập trường trung lập trong chính sách tiền tệ Mỹ, và các nhà kinh tế bắt đầu nhìn thấy sự suy yếu trong nền kinh tế Mỹ khi các báo cáo mới nhất đều không như kỳ vọng.
Ngoài ra, mâu thuẫn giữa hai nền kinh tế Mỹ - EU đang nới rộng ra khiến đồng euro lấn lướt đôla Mỹ, Giá vàng vì vậy được đánh giá có thể khả quan hơn trong tuần này.
Trong nước, phiên cuối tuần tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,7 - 36,78 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,64 - 36,82 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 25/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 5c |
36.640 |
36.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.640 |
36.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.450 |
34.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.450 |
34.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.000 |
34.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.655 |
34.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.853 |
26.253 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.040 |
20.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.263 |
14.663 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
(Nguồn: SJC)