* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 25/8/2018: Trong nước tăng mạnh
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,7 - 36,78 triệu đồng/lượng, tăng mạnh với mức tăng 60 ngàn đồng/lượng mua vào và bán ra so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,65 - 36,83 triệu đồng/lượng, tăng 80 ngàn đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 12/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.650 |
36.830 |
Vàng SJC 5c |
36.650 |
36.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.650 |
36.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.450 |
34.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.450 |
34.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.000 |
34.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.655 |
34.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.853 |
26.253 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.040 |
20.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.263 |
14.663 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.850 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới chốt lại phiên giao dịch cuối tuần ở mức 1205.30 - 1206.30 USD/ounce. Vàng giao tháng 12 giao dịch cuối phiên ở mức 1.200 USD/ounce, tăng 0.50%.
Giá vàng lạc quan trở lại sau 1 thông tin kinh tế được phát hành. Theo đó, Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cho biết, các đơn đặt hàng lâu bền mới giảm 4,3 tỷ USD (1,7%) xuống 246,9 tỷ USD, trong tháng 7 vừa qua.
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với sáng cùng ngày (24/8). Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,75 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 24/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.250 |
34.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.250 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.800 |
34.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.457 |
34.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.703 |
26.103 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.924 |
20.324 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.180 |
14.580 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |