* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 28/6/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức1253.60 - 1254.60 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,7 - 36,8 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,67 - 36,84 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc cuối ngày 28/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.670 |
36.840 |
Vàng SJC 10L |
36.670 |
36.840 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.670 |
36.840 |
Vàng SJC 5c |
36.670 |
36.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.670 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.380 |
35.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.380 |
35.880 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.030 |
35.730 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.576 |
35.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.550 |
26.950 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.583 |
20.983 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.651 |
15.051 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.670 |
36.860 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.670 |
36.860 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 28/6/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1252.10 - 1253.10 USD/ounce, giảm thêm khoảng 6 USD/ounce so với đầu phiên hôm qua. Giá vàng tương lai giao tháng 8 giảm 4,30 USD/ounce ở mức 1255,5 USD/ounce.
Giá vàng vẫn giậm chân tại chỗ ở ngưỡng giá thấp nhất nửa năm qua. Khi USD vẫn trụ vững trên đỉnh cao và tiếp tục được củng cố, vàng khó cải thiện được. Từ đầu năm đến nay, chỉ số USD tăng khoảng 5%, trong khi giá vàng thế giới giảm khoảng 6%.
Tuy nhiên, giá dầu thô Nymex cao hơn, chạm mức cao nhất trong ba năm và giao dịch trên mức 73 USD thùng ngay sau khi Mỹ cho biết sẽ có "không khoan nhượng" cho Iran xuất khẩu dầu sang các nước khác. Và đây được xem là động lực hỗ trợ vàng có thể “khỏe” hơn.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,71 - 36,81 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,69 - 36,86 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 27/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.690 |
36.860 |
Vàng SJC 10L |
36.690 |
36.860 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.690 |
36.860 |
Vàng SJC 5c |
36.690 |
36.880 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.690 |
36.890 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.400 |
35.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.400 |
35.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.050 |
35.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.596 |
35.396 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.565 |
26.965 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.594 |
20.994 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.659 |
15.059 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.880 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.690 |
36.880 |
(Nguồn: SJC)