* Giá vàng lúc 17 giờ hôm nay ngày 29/2/2020: Giảm 800.000 đồng/lượng
Tính đến 17 giờ hôm nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 45,00 - 45,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 850.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 700.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 17 giờ ngày 29/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
45.000 |
45.800 |
Vàng SJC 5c |
45.000 |
45.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.000 |
45.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
44.650 |
45.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
44.650 |
45.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
44.350 |
45.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
43.899 |
45.099 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
32.516 |
34.316 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.908 |
26.708 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.346 |
19.146 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
45.000 |
45.820 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
45.000 |
45.820 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 26/2/2020: Giảm 800.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 44,85 - 45,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 1.000.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 800.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 29/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
44.850 |
45.700 |
Vàng SJC 5c |
44.850 |
45.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
44.850 |
45.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
44.550 |
45.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
44.550 |
45.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
44.250 |
45.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
43.800 |
45.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
32.441 |
34.241 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.850 |
26.650 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.305 |
19.105 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
44.850 |
45.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
44.850 |
45.720 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 29/2/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.585,50 - 1.586,50 USD/ounce.
Giá vàng giảm nhẹ cuối tuần. Ảnh minh họa: internet
Mặc dù có nhiều phiên giảm trong tuần nhưng giá vàng đã tăng xấp xỉ 3% kể từ đầu tháng 2/2020 đến nay, tháng tăng thứ 3 liên tiếp. Giá vàng đã đạt mức cao nhất trong 7 năm qua là 1.688,66 USD/ounce hồi đầu tuần này.
Thị trường chứng khoán thế giới tiếp tục trượt dốc, Stoxx Europe 600 giảm 2,7%, DAX của Đức mất 3,6%. Nikkei 225 của Nhật Bản, Kospi của Hàn Quốc và S&P/ASX 200 của Úc rớt hơn 3%.
Đà sụt giảm này đã đẩy các chỉ số lớn rơi vào vùng điều chỉnh – tương đương giảm 10% so với mức đỉnh mới thiết lập. Ở phiên giao dịch ngày hôm qua, chứng khoán Mỹ chìm sâu trong vùng điều chỉnh, ghi nhận đà sụt giảm 6 ngày liên tiếp.
Người phát ngôn Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) Gerry Rice ngày 27/2 cho hay, dịch COVID-19 đang lây lan nhanh sẽ tác động đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu và có thể IMF sẽ hạ dự báo tăng trưởng toàn cầu.
Peter Grosskopf - CEO của Sprott Inc nhận định rằng, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, các biểu đồ phân tích đều đang cho thấy hướng giá vàng đến vùng mục tiêu 1.800 - 2.000 USD/ounce, và trong quá trình hướng đến vùng giá này thì việc điều chỉnh ngắn hạn hoặc giao dịch chậm lại là bình thường.
Tính đến ngày 28/2, thế giới đã ghi nhận hơn 82.000 trường hợp nhiễm virus corona và 2.800 người tử vong. Dịch bệnh đã lây lan đến ít nhất 46 quốc gia, theo số liệu của WHO.
Tại thị trường vàng trong nước, mở cửa ngày hôm qua 28/2, công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 46,0 triệu đồng/lượng (mua vào) và 46,62 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng miếng SJC tại TP.HCM niêm yết ở mức 46,60 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 45,85 - 46,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 28/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
45.850 |
46.500 |
Vàng SJC 5c |
45.850 |
46.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.850 |
46.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
45.700 |
46.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
45.700 |
46.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
45.500 |
46.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
44.592 |
45.792 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
33.041 |
34.841 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.316 |
27.116 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.638 |
19.438 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
45.850 |
46.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
45.850 |
46.520 |
Nguồn: SJC